星 - tinh
伴星 bạn tinh

bạn tinh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sao vệ tinh

▸ Từng từ:
凶星 hung tinh

Từ điển trích dẫn

1. Sao xấu, sao chẳng lành. § Có người tin rằng bị "hung tinh" chiếu mệnh thì có tai vạ. ◇ Tô Thuấn Khâm : "Vân tạc kiến hung tin, Thượng đế hạ cảnh giới" , (Cảm hứng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sao xấu.

▸ Từng từ:
占星 chiêm tinh

Từ điển trích dẫn

1. Quan sát sao vận hành trên trời mà suy đoán vận mệnh cát hung họa phúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem sao mọc trên trời mà doán vận mệnh con người. Chỉ chung việc bói toán.

▸ Từng từ:
土星 thổ tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một hành tinh trong Thái dương hệ, tức hành tinh Saturne.

▸ Từng từ:
壽星 thọ tinh

thọ tinh

phồn thể

Từ điển phổ thông

ông Thọ

▸ Từng từ:
多星 đa tinh

đa tinh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trời nhiều sao

▸ Từng từ:
妖星 yêu tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên cũ chỉ sao chổi.

▸ Từng từ:
孛星 bột tinh

Từ điển trích dẫn

1. Sao chổi. § Còn gọi là "tuệ tinh" . ◇ Hán Thư : "Bắc đẩu nhân quân tượng; bột tinh, loạn thần loại, soán sát chi biểu dã" , ; , , (Ngũ hành chí hạ chi hạ ).
2. Ngày xưa thuật sĩ tinh tướng chỉ sao báo hiệu tai ách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sao chổi.

▸ Từng từ:
客星 khách tinh

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ ngôi sao mới xuất hiện trong không trung. Có khi chỉ sao chổi.
2. Đặc chỉ ẩn sĩ "Nghiêm Quang" (đời Đông Hán). Có lần cùng vua "Quang Vũ" truyện trò, rồi cùng nằm ngủ; Nghiêm Quang đè chân lên cả bụng vua; ngày hôm sau quan thái sử tâu có sao "khách tinh" phạm phải chòm sao "Ngự" rất gấp; vua cười nói: Cố nhân của ta Nghiêm Tử Lăng cùng nằm ngủ đấy thôi.
3. Theo thần thoại truyền thuyết, "Thiên Hà" tương thông với biển, mỗi năm vào tháng tám có bè qua lại. Có người cưỡi bè lên trời gặp gỡ "Khiên Ngưu" đàm luận. Sau khi trở về, tới nước Thục, "Nghiêm Quân Bình" báo rằng: Ngày đó tháng đó năm đó có "khách tinh" phạm phải sao "Khiên Ngưu". Tính ra đúng là khi người này đến "Thiên Hà".

▸ Từng từ:
寿星 thọ tinh

thọ tinh

giản thể

Từ điển phổ thông

ông Thọ

▸ Từng từ: 寿
小星 tiểu tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vợ bé. Đoạn trường tân thanh : » Phận hèn vâng đá cam bề tiểu tinh «.

▸ Từng từ:
巨星 cự tinh

cự tinh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngôi sao lớn

▸ Từng từ:
彗星 tuệ tinh

tuệ tinh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sao chổi

▸ Từng từ:
救星 cứu tinh

Từ điển trích dẫn

1. Ngôi sao giúp đỡ. Tỉ dụ người cứu giúp người khác thoát khỏi khổ nạn. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : "Thu Cúc, nhĩ đích cứu tinh ân nhân đáo liễu" , (Đệ tam thập tứ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì sao giúp đỡ mình, chỉ người cứu giúp mình.

▸ Từng từ:
明星 minh tinh

minh tinh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ngôi sao, tinh tú
2. nhân vật có danh tiếng

Từ điển trích dẫn

1. Sao sáng. ◇ Trang Tử : "Mục như minh tinh, phát thượng chỉ quan" , (Đạo Chích ) Mắt như sao sáng, tóc dựng ngược lên mũ.
2. Mượn chỉ sao "Chức Nữ" .
3. Tên khác của "Kim tinh" .
4. Chỉ "Tuệ tinh" .
5. Tên tiên nữ ở núi Trung Hoa (truyền thuyết).
6. Tiếng gọi diễn viên, nhà thể thao... nổi tiếng. ◎ Như: "điện ảnh minh tinh" .
7. Tiếng gọi người nữ có tiếng tăm (trong trường giao tế thời cũ). ◇ Mao Thuẫn : "Tha thành liễu giao tế đích minh tinh" (Nhất cá nữ tính ).
8. Tỉ dụ nhân vật kiệt xuất hoặc trân phẩm về văn hóa, khoa học...

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi sao sáng — Ngày nay chỉ diễn viên điện ảnh nổi tiếng.

▸ Từng từ:
星云 tinh vân

tinh vân

giản thể

Từ điển phổ thông

tinh vân, đám mây sao

▸ Từng từ:
星体 tinh thể

tinh thể

giản thể

Từ điển phổ thông

thiên thể

▸ Từng từ:
星宿 tinh tú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung sao trời trên.

▸ Từng từ: 宿
星座 tinh tọa

tinh tọa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chòm sao (thiên văn học)

▸ Từng từ:
星期 tinh kì

tinh kì

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giờ sao mọc, tức giờ rước dâu. Tục lệ cổ Trung Hoa là đợi tối, sao mọc thì rước dâu. Đoạn trường tân thanh : » Tinh kì giục giã đã mong độ về «. — Trong Bạch thoại có nghĩa là một tuần lễ ( thời gian 7 ngày ).

tinh kỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tuần, tuần lễ

▸ Từng từ:
星球 tinh cầu

tinh cầu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thiên thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi sao trên trời.

▸ Từng từ:
星辰 tinh thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Tinh tú 宿.

▸ Từng từ:
星郎 tinh lang

tinh lang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xe của sứ giả

▸ Từng từ:
星雲 tinh vân

tinh vân

phồn thể

Từ điển phổ thông

tinh vân, đám mây sao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiện tượng hỗn mang mù mịt đầu tiên của vũ trụ.

▸ Từng từ:
星霜 tinh sương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sao và sương, chỉ một năm. Vì theo người xưa, sao trên trời một năm đi được một vòng, còn sương thì một năm trở về một lần. Thơ Bà Huyện Thanh quan: » Đến nay thắm thoát mấy tinh sương «.

▸ Từng từ:
星體 tinh thể

tinh thể

phồn thể

Từ điển phổ thông

thiên thể

▸ Từng từ:
木星 mộc tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một trong chín hành tinh thuộc Thái dương hệ, tức hành tinh Jupiter.

▸ Từng từ:
水星 thủy tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một hành tinh trong Thái dương hệ, tức hành tinh Mercure.

▸ Từng từ:
流星 lưu tinh

lưu tinh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sao băng, sao sa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sao băng, sao đổi ngôi.

▸ Từng từ:
準星 chuẩn tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đầu ruồi ở đầu nòng súng, nhờ đó mà nhắm bắn.

▸ Từng từ:
火星 hỏa tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên hành tinh thứ tư trong Thái dương hệ ( Marx ).

▸ Từng từ:
炎星 viêm tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi sao nóng, tức mặt trời.

▸ Từng từ:
煞星 sát tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sao xấu. Vì sao ảnh hưởng xấu tới vận số của một người. Như: Hung tinh.

▸ Từng từ:
福星 phúc tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì sao tốt, đem lại may mắn — Chỉ người đem lại may mắn cho mình — Nhất lộ phúc tinh, vạn gia Phật sinh. » Từ ngày trọng lị đến giờ, một đường sao phúc, muôn nhà Phật sinh «. ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
行星 hành tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các thiên thể xoay xung quanh mặt trời.

▸ Từng từ:
衛星 vệ tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiên thể xoay quanh một hành tinh.

▸ Từng từ:
金星 kim tinh

Từ điển trích dẫn

1. Tên một hành tinh trong Thái Dương Hệ. § Tiếng Pháp: Vénus (planète). Ngày xưa, "Kim Tinh" sáng hiện ra ở phía đông, gọi là "Khải Minh" , tối hiện ra ở phương tây, gọi là "Trường Canh" . Còn có những tên sau: "Thái Bạch" , "Thái Bạch Kim Tinh" , "Thái Bạch Tinh" .
2. Sao vàng năm góc. ◎ Như: "kim tinh huân chương" .
3. Mắt nổ đom đóm, đầu váng mắt hoa. ◎ Như: "ngã bất tiểu tâm suất liễu nhất giao, nhãn mạo kim tinh, sai nhất điểm hôn đảo" , , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một hành tinh trong Thái dương hệ, tức Venus.

▸ Từng từ:
零星 linh tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vụn vặt.

▸ Từng từ:
大行星 đại hành tinh

Từ điển trích dẫn

1. Trong Thái Dương hệ gồm có những đại hành tinh như sau: "Thủy tinh" , "Kim tinh" , "Địa cầu" , "Hỏa tinh" , "Mộc tinh" , "Thổ tinh" , "Hải Vương tinh" , "Thiên Vương tinh" .

▸ Từng từ:
星期日 tinh kì nhật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày chủ nhật.

▸ Từng từ:
下个星期 hạ cá tinh kỳ

Từ điển phổ thông

tuần sau, tuần tới

▸ Từng từ:
下個星期 hạ cá tinh kỳ

Từ điển phổ thông

tuần sau, tuần tới

▸ Từng từ:
爽若日星 sảng nhược nhật tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa như mặt trời và các vì sao. Chỉ lòng dạ và hành động ngay thẳng công khai của người quân tử.

▸ Từng từ:
物换星移 vật hoán tinh di

Từ điển phổ thông

vật đổi sao dời

▸ Từng từ:
物換星移 vật hoán tinh di

Từ điển phổ thông

vật đổi sao dời

▸ Từng từ:
軍功佩星 quân công bội tinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi sao đeo để chứng tỏ có công lao với binh đội. Một thứ huy chương quân đội.

▸ Từng từ: