昙 - đàm
昙花 đàm hoa

đàm hoa

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cây hoa quỳnh
2. cây sung

▸ Từng từ:
瞿昙 cù đàm

cù đàm

giản thể

Từ điển phổ thông

họ Cù Đàm trong nhà Phật (nguyên trước nhà Phật lấy họ là Cù Đàm, tiếng Phạn là Gautama, sau mới đổi là họ Thích )

▸ Từng từ:
优昙花 ưu đàm hoa

ưu đàm hoa

giản thể

Từ điển phổ thông

cây sung

▸ Từng từ:
昙花一现 đàm hoa nhất hiện

Từ điển phổ thông

hiện ra rồi bỗng biến mất ngay, chỉ xuất hiện trong thoáng chốc như hoa quỳnh

▸ Từng từ: