掩 - yểm
掩助 yểm trợ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che chở giúp đỡ. Danh từ quân sự, nói về toán quân này che chở giúp đỡ cho toán quân kia.

▸ Từng từ:
掩掩 yểm yểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ hương thơm tỏa ra ngào ngạt.

▸ Từng từ:
掩旗 yểm kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuốn cờ lại, ý nói không dám phô trương ra. Thườn gnói: Yểm kì tức cổ ( cuộn cờ im trống ) — Cũng chỉ toán quân đi đánh úp quân địch.

▸ Từng từ:
掩殺 yểm sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh úp mà giết quân địch.

▸ Từng từ:
掩泣 yểm khấp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che mặt mà khóc.

▸ Từng từ:
掩涕 yểm thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bưng mặt mà khóc. Cũng như Yểm khấp .

▸ Từng từ:
掩盖 yểm cái

yểm cái

giản thể

Từ điển phổ thông

che giấu, giấu giếm, che đậy

▸ Từng từ:
掩目 yểm mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che mắt đi, không thấy gì. Chỉ người không hiểu việc đời.

▸ Từng từ:
掩蓋 yểm cái

yểm cái

phồn thể

Từ điển phổ thông

che giấu, giấu giếm, che đậy

▸ Từng từ:
掩襲 yểm tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh úp quân địch — Thình lình vồ chụp thú vật.

▸ Từng từ:
掩護 yểm hộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che chỡ, giúp đỡ. Thường dùng làm từ ngữ quân sự. Cũng như: Yểm trợ.

▸ Từng từ:
掩鼻 yểm tị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che mũi, bịt mũi, tránh hơi thối — Chỉ thái độ khinh bỉ ghê tởm.

▸ Từng từ:
隱掩 ẩn yểm

Từ điển trích dẫn

1. Che đậy.

▸ Từng từ:
掩人耳目 yểm nhân nhĩ mục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che tai mắt của người ta đi. Chỉ sự dối gạt người khác.

▸ Từng từ:
掩目捕雀 yểm mục bổ tước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che mắt mà đi bắt chim sẻ. Chỉ sự tự lừa dối mình.

▸ Từng từ: