捐 - quyên
勒捐 lặc quyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buộc người khác đóng góp tiền bạc. Ta vẫn nói trại là Lạc quyên.

▸ Từng từ:
募捐 mộ quyên

mộ quyên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quyên góp, đóng góp

▸ Từng từ:
捐例 quyên lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lề lối xưa, bỏ tiền ra mua chức tước của nhà nước.

▸ Từng từ:
捐助 quyên trợ

quyên trợ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đóng góp, quyên góp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom góp tiền bạc mà giúp đở.

▸ Từng từ:
捐名 quyên danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ tiền mua tiếng tăm.

▸ Từng từ:
捐命 quyên mệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ sự sống. Như Quyên khu .

▸ Từng từ:
捐塵 quyên trần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ cõi đời, chỉ sự chết.

▸ Từng từ:
捐官 quyên quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ tiền mua chức tước, ông quan nhờ bỏ tiền ra mà có chức tước.

▸ Từng từ:
捐忘 quyên vong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ quên. Quên hẳn mất.

▸ Từng từ:
捐款 quyên khoản

quyên khoản

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đóng góp tiền, quyên góp

▸ Từng từ:
捐献 quyên hiến

quyên hiến

giản thể

Từ điển phổ thông

quyên góp, đóng góp, góp phần

▸ Từng từ:
捐獻 quyên hiến

quyên hiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

quyên góp, đóng góp, góp phần

▸ Từng từ:
捐生 quyên sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ sự sống, ý nói tự tử. Đoạn trường tân thanh có câu: » Giận duyên tủi phận bời bời, cầm dao nàng đã toan bài quyên sinh « — Cũng có nghĩa là liều chết hi sinh. Văn tế Vũ Tính và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu có câu: » Đấng anh hùng vì nước quyên sinh, điên bái chẳng sai lòng tiết nghĩa «.

▸ Từng từ:
捐贈 quyên tặng

quyên tặng

phồn thể

Từ điển phổ thông

quyên góp, đóng góp

▸ Từng từ:
捐赠 quyên tặng

quyên tặng

giản thể

Từ điển phổ thông

quyên góp, đóng góp

▸ Từng từ:
捐身 quyên thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quyên khu .

▸ Từng từ:
捐軀 quyên khu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ mình. Liều chết hi sinh.

▸ Từng từ:
捐金 quyên kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thâu góp tiền bạc — Tiền bạc thâu góp được.

▸ Từng từ:
捐銀 quyên ngân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quyên kim .

▸ Từng từ:
賑捐 chẩn quyên

Từ điển trích dẫn

1. Quyên tiền của để cứu trợ.
2. Đời Thanh cho phép người ta bỏ tiền ra mua chức quan, thường dùng vào việc cứu tế tai họa trong nước, gọi là "chẩn quyên" .

▸ Từng từ:
車捐 xa quyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền mà các chủ xe cho mướn xe phải nộp cho nhà nước.

▸ Từng từ: