捉 - tróc
把捉 bả tróc

Từ điển trích dẫn

1. Bắt giữ.
2. Liên kết, củ kết, chằng chịt. ◇ Tề Kỉ : "Lão lân khô tiết tương bả tróc, Lượng thương lập tại thanh nhai tiền" , (Linh tùng ca ) Vỏ cây già sần sùi đốt khô cằn chằng chịt vào nhau, Lảo đảo đứng ở trước núi xanh.
3. Cầm, nắm. ◇ Tăng Xán : "Mộng huyễn không hoa, hà lao bả tróc!" , (Tín tâm minh ) Mộng huyễn không hoa, sao lại nhọc sức cầm nắm!
4. Bóp, chẹn. ◇ Mạnh Hán Khanh : "Yết hầu bị dược bả tróc, na khiếu na hào" , (Ma hợp la , Đệ nhị chiệp) Cổ họng bị thuốc chẹn, sao mà kêu sao mà gào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt giữ, bắt giam.

▸ Từng từ:
捉取 tróc thủ

tróc thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bắt giữ

▸ Từng từ:
捉拿 tróc nã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm bắt kẻ phạm tội.

▸ Từng từ:
捕捉 bộ tróc

bộ tróc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bắt, chộp, tóm

▸ Từng từ: