挨 - ai, ải
挨打 ai đả

ai đả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bị đánh, chịu đánh

▸ Từng từ:
挨拶 ai tạt

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung người ta xô đẩy chen chúc. § Cũng viết là "ai táp" . ◇ Cát Trường Canh : "Tích giả thiên tử đăng phong Thái San, kì thì sĩ thứ ai tạt, độc triệu nhất huyện úy hành kiệu nhi tiền, hô viết: "Quan nhân lai!" chúng giai mi nhiên" , , , : "!" (Hải quỳnh tập , Hạc lâm vấn đạo thiên ).

▸ Từng từ:
挨次 ai thứ

ai thứ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

từng người một, lần lượt, luân phiên

▸ Từng từ:
挨近 ai cận

ai cận

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ở gần, ở bên cạnh, đến gần

▸ Từng từ: