扁 - biên, biển, thiên
压扁 áp biển

áp biển

giản thể

Từ điển phổ thông

đè, ép, nén

▸ Từng từ:
壓扁 áp biển

áp biển

phồn thể

Từ điển phổ thông

đè, ép, nén

▸ Từng từ:
扁扁 biển biển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ vui mừng.

▸ Từng từ:
扁柏 biển bách

biển bách

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây biển bách (một loại cây to, dùng để đóng đồ)

▸ Từng từ:
扁桃 biển đào

biển đào

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây hạnh, quả hạnh

▸ Từng từ:
扁舟 thiên châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền nhỏ.

▸ Từng từ:
扁諸 biên chư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thanh gươm quý của Hạp Lư nước Ngô.

▸ Từng từ:
扁豆 biển đậu

biển đậu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đậu cô-ve, đậu ván

▸ Từng từ:
扁額 biển ngạch

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "biển ngạch" .

▸ Từng từ:
扁鵲 biển thước

Từ điển trích dẫn

1. Danh y thời Xuân Thu Chiến Quốc, họ tên là "Tần Việt Nhân" .
2. Tên một danh y thời Hoàng đế, thượng cổ Trung Hoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một danh y thời Hoàng đế, thượng cổ Trung Hoa — Hiệu của Trần Việt Nhân, người đất Mạc thời Chiến quốc, học thuốc với Trường Tang Quân, nổi tiếng thần y. Người đời tặng hiệu là Biển Thước. Chữ Biển cũng viết là .

▸ Từng từ:
扁桃体 biển đào thể

Từ điển phổ thông

hạch hạch trong cổ họng, amiđan

▸ Từng từ:
扁桃體 biển đào thể

Từ điển phổ thông

hạch hạch trong cổ họng, amiđan

▸ Từng từ:
扁桃体炎 biển đào thể viêm

Từ điển phổ thông

viêm hạch hạnh, viêm amiđan, xưng amiđan

▸ Từng từ:
扁桃體炎 biển đào thể viêm

Từ điển phổ thông

viêm hạch hạnh, viêm amiđan, xưng amiđan

▸ Từng từ: