hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
懾 ▸ từ ghép
懾 - nhiếp
懾服
nhiếp phục
懾服
nhiếp phục
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi mà theo.
▸ Từng từ:
懾
服
震懾
chấn nhiếp
震懾
chấn nhiếp
Từ điển trích dẫn
1. Kinh sợ, khủng cụ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa
三
國
演
義
: "Tức mệnh thôi xuất trảm chi, huyền thủ ư viên môn ngoại. Ư thị quân tâm chấn nhiếp"
即
命
推
出
斬
之
,
懸
首
於
轅
門
外
.
於
是
軍
心
震
懾
(Hồi 106) Lập tức sai lôi ra chém, treo đầu ở ngoài viên môn. Bởi thế quân tâm kinh hãi.
▸ Từng từ:
震
懾