懾 - nhiếp
懾服 nhiếp phục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi mà theo.

▸ Từng từ:
震懾 chấn nhiếp

Từ điển trích dẫn

1. Kinh sợ, khủng cụ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tức mệnh thôi xuất trảm chi, huyền thủ ư viên môn ngoại. Ư thị quân tâm chấn nhiếp" , . (Hồi 106) Lập tức sai lôi ra chém, treo đầu ở ngoài viên môn. Bởi thế quân tâm kinh hãi.

▸ Từng từ: