ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
懺 - sám
懺悔 sám hối
Từ điển phổ thông
sám hối, thú nhận tội
Từ điển trích dẫn
1. (Thuật ngữ Phật giáo) "Sám" 懺 là dịch âm tiếng Phạn "kṣama", nghĩa là dung nhẫn. "Sám hối" 懺悔 nghĩa là xin người khác dung nhẫn, tha thứ tội lỗi cho mình. ◇ Bát-nhã dịch 般若譯: "Nhất giả lễ kính chư Phật; nhị giả xưng tán Như Lai; tam giả quảng tu cúng dường; tứ giả sám hối nghiệp chướng; ngũ giả tùy hỉ công đức; lục giả thỉnh chuyển pháp luân; thất giả thỉnh Phật trụ thế; bát giả thường tùy Phật học; cửu giả hằng thuận chúng sanh; thập giả phổ giai hồi hướng" 一者禮敬諸佛; 二者稱讚如來; 三者廣修供養; 四者懺悔業障; 五者隨喜功德; 六者請轉法輪; 七者請佛住世; 八者常隨佛學; 九者恆順眾生; 十者普皆迴向 (Đại phương quảng Phật Hoa Nghiêm kinh 大方廣佛華嚴經, Quyển tứ 0 卷四○).
2. Hối lỗi, xưng tội (Thiên chúa giáo). ◎ Như: "tha tại thần phụ diện tiền sám hối tòng tiền sở phạm đích thác ngộ" 他在神父面前懺悔從前所犯的錯誤.
2. Hối lỗi, xưng tội (Thiên chúa giáo). ◎ Như: "tha tại thần phụ diện tiền sám hối tòng tiền sở phạm đích thác ngộ" 他在神父面前懺悔從前所犯的錯誤.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn giận về tội lỗi của mình và thật lòng muốn sửa đổi.
▸ Từng từ: 懺 悔