恬 - điềm
恬淡 điềm đạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn và lạt lẽo, tức sống yên và chán mùi vị cuộc đời — Ta còn hiểu là tính tình trầm lặng, ít nói, không buồn vui giận ghét.

▸ Từng từ:
恬然 điềm nhiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên lặng trong lòng, như không có gì xẩy ra.

▸ Từng từ:
恬睡 điềm thụy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngủ yên, ngủ ngon.

▸ Từng từ:
恬靜 điềm tĩnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên lặng — Lòng dạ yên lặng, không vui buồn giận ghét.

▸ Từng từ: