hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
恬 ▸ từ ghép
恬 - điềm
恬淡
điềm đạm
恬淡
điềm đạm
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên ổn và lạt lẽo, tức sống yên và chán mùi vị cuộc đời — Ta còn hiểu là tính tình trầm lặng, ít nói, không buồn vui giận ghét.
▸ Từng từ:
恬
淡
恬然
điềm nhiên
恬然
điềm nhiên
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên lặng trong lòng, như không có gì xẩy ra.
▸ Từng từ:
恬
然
恬睡
điềm thụy
恬睡
điềm thụy
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngủ yên, ngủ ngon.
▸ Từng từ:
恬
睡
恬靜
điềm tĩnh
恬靜
điềm tĩnh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên lặng — Lòng dạ yên lặng, không vui buồn giận ghét.
▸ Từng từ:
恬
靜