恥 - sỉ
廉恥 liêm sỉ

Từ điển trích dẫn

1. Ngay thẳng trong sạch và biết điều đáng hổ thẹn. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Độc thư nhân toàn yếu dưỡng kì liêm sỉ" (Đệ tam thập thất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ trong sạch, biết xấu hổ.

▸ Từng từ:
恥心 sỉ tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng xấu hổ.

▸ Từng từ:
恥笑 sỉ tiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chê cười, làm cho xấu hổ.

▸ Từng từ:
恥辱 sỉ nhục

sỉ nhục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sỉ nhục, nhục nhã, hổ thẹn, xấu hổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu hổ, cảm thấy nhuốc nhơ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đã đày vào kiếp phong trần, sao cho sỉ nhục một lần mới thôi «.

▸ Từng từ:
恥革 sỉ cách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu hổ mà sửa đổi lỗi lầm.

▸ Từng từ:
恥駡 sỉ mạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chửi mắng, làm nhục.

▸ Từng từ:
無恥 vô sỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không biết xấu hổ.

▸ Từng từ:
雪恥 tuyết sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rửa nhục. Trả thù.

▸ Từng từ:
包羞忍恥 bao tu nhẫn sỉ

Từ điển trích dẫn

1. Chịu đựng điều hổ thẹn, nhịn nhục điều nhuốc nhơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chịu đựng điều hổ thẹn, nhịn nhục điều nhuốc nhơ.

▸ Từng từ: