hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
弁 ▸ từ ghép
弁 - biền, biện, bàn
弁目
biện mục
弁目
biện mục
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một chức quan võ nhỏ. Như đầu mục.
▸ Từng từ:
弁
目
弁言
biện ngôn
弁言
biện ngôn
Từ điển trích dẫn
1. Lời tựa, lời nói đầu quyển sách (mũ của cuốn sách). ☆ Tương tự: "tiền ngôn"
前
言
, "tự ngôn"
序
言
, "tự văn"
序
文
, "dẫn ngôn"
引
言
.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lời tựa, lời nói đầu quyển sách ( coi như cái mũ của cuốn sách ).
▸ Từng từ:
弁
言
弁髦
biện mao
弁髦
biện mao
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ vật vô dụng.
▸ Từng từ:
弁
髦
武弁
vũ biền
武弁
vũ biền
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mũ của vị võ quan — Chỉ chung những người theo nghiệp võ.
▸ Từng từ:
武
弁