建 - kiến, kiển
修建 tu kiến

tu kiến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xây dựng, cất lên

▸ Từng từ:
创建 sáng kiến

sáng kiến

giản thể

Từ điển phổ thông

sáng kiến, ý kiến mới lạ

▸ Từng từ:
創建 sáng kiến

sáng kiến

phồn thể

Từ điển phổ thông

sáng kiến, ý kiến mới lạ

▸ Từng từ:
封建 phong kiến

phong kiến

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phong kiến

▸ Từng từ:
建交 kiến giao

kiến giao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thiết lập quan hệ ngoại giao

▸ Từng từ:
建制 kiến chế

kiến chế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cấu tạo có tổ chức, cấu trúc có tổ chức

▸ Từng từ:
建國 kiến quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựng nước. Tạo lập nên một nước.

▸ Từng từ:
建安 kiến an

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên tỉnh ở vùng Trung Châu bắc phần Việt Nam.

▸ Từng từ:
建極 kiến cực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựng ngôi vị cao nhất. Chỉ việc vua lên ngôi.

▸ Từng từ:
建立 kiến lập

kiến lập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thiết lập, tạo nên, dựng nên

Từ điển trích dẫn

1. Sáng lập, thiết lập. ◇ Hán Thư : "Cao Hoàng đế dĩ thánh đức thụ mệnh, kiến lập hồng nghiệp" , (Chu Bác truyện ).
2. Sản sinh, hình thành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tạo dựng lên. Cũng như thành lập.

▸ Từng từ:
建築 kiến trúc

kiến trúc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kiến trúc, xây dựng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xây cất nhà cửa. Chỉ chung mọi việc xây cất.

▸ Từng từ:
建置 kiến trí

Từ điển trích dẫn

1. Kiến thiết, thiết trí. ◎ Như: "võng lộ hệ thống đích kiến trí" .

▸ Từng từ:
建設 kiến thiết

kiến thiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

kiến thiết, xây dựng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xây dựng nên, lập ra.

▸ Từng từ:
建議 kiến nghị

kiến nghị

phồn thể

Từ điển phổ thông

kiến nghị, đề nghị, nêu ý kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lập nên những điều bàn luận và quyết định.

▸ Từng từ:
建议 kiến nghị

kiến nghị

giản thể

Từ điển phổ thông

kiến nghị, đề nghị, nêu ý kiến

▸ Từng từ:
建设 kiến thiết

kiến thiết

giản thể

Từ điển phổ thông

kiến thiết, xây dựng

▸ Từng từ:
建造 kiến tạo

kiến tạo

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kiến tạo, xây dựng, tạo nên

Từ điển trích dẫn

1. Xây dựng, kiến trúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựng nên làm ra.

▸ Từng từ:
破竹建瓴 phá trúc kiến linh

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ hình thế thuận lợi như chẻ tre chặt nước, không ngăn trở được. § Cũng nói "cao ốc kiến linh" .

▸ Từng từ:
高屋建瓴 cao ốc kiến linh

Từ điển trích dẫn

1. Nhà cao làm ngói máng. Ý nói chỗ cao dễ xuống chỗ thấp. § Binh pháp có câu: "kiến linh chi thế" nghĩa là đóng binh ở chỗ cao dễ đánh xuống.

▸ Từng từ: