hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
廩 ▸ từ ghép
廩 - lẫm
廩生
lẫm sanh
廩生
lẫm sanh
Từ điển trích dẫn
1. Từ thời nhà Minh, nhà Thanh, chỉ người được vua cấp lương cho ăn học. § Cũng gọi là "lẫm thiện sanh viên"
廩
膳
生
員
.
廩生
lẫm sinh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người học trò được triều đình cấp lương để theo học tới lúc thành danh.
▸ Từng từ:
廩
生
廩食
lẫm thực
廩食
lẫm thực
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thóc gạo do kho ở phủ quan cấp phát ra.
▸ Từng từ:
廩
食