Chỉ nơi vua quan hội họp bàn việc nước, tức triều đình. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Trong lang miếu ra tài lương đống. Ngoài biên thùy rạch mũi can tương «.
1. Hành lang. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Khóa quá nhất cá tẩu lang tựu thị tiểu học nhị niên cấp đích khóa thất liễu" 跨過一個走廊就是小學二年級的課室了 (Hồng 虹, Lục). 2. Dải đất ở giữa hai khu vực. ◎ Như: "không trung tẩu lang" 空中走廊 (tiếng Anh: air corridor, flight corridor).