座 - tòa, tọa
台座 đài tọa

đài tọa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái bệ, cái trụ, cái đế

▸ Từng từ:
宝座 bảo tọa

bảo tọa

giản thể

Từ điển phổ thông

ngôi báu, ngai báu, ngai vàng

▸ Từng từ:
寶座 bảo tòa

bảo tòa

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Vốn chỉ chỗ vua hoặc thần Phật ngồi. Sau phiếm chỉ chỗ ngồi cao quý. ◇ Giản Văn Đế : "Nga nga bảo tọa, Úc úc danh hương" , (Đại pháp tụng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ ngồi cao quý, chỉ chỗ Phật ngồi.

bảo tọa

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngôi báu, ngai báu, ngai vàng

▸ Từng từ:
座位 tọa vị

tọa vị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chỗ ngồi, ghế ngồi

▸ Từng từ:
座标 tọa tiêu

tọa tiêu

giản thể

Từ điển phổ thông

tọa độ

▸ Từng từ:
座標 tọa tiêu

tọa tiêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

tọa độ

▸ Từng từ:
座骨 tọa cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương mông ( để ngồi ).

▸ Từng từ:
御座 ngự tọa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ ngồi của vua. Ngai vua.

▸ Từng từ:
扆座 ỷ tòa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ ngồi có tấm bình phòng, chỉ nơi vua ngồi làm việc.

▸ Từng từ:
星座 tinh tọa

tinh tọa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chòm sao (thiên văn học)

▸ Từng từ:
法座 pháp tòa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ vua ngồi bàn việc nước — Nơi xử án. Như Pháp đình .

▸ Từng từ:
蓮座 liên tòa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Liên đài .

▸ Từng từ: