hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
帛 ▸ từ ghép
帛 - bạch
帛書
bạch thư
帛書
bạch thư
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại sách quý, viết hoặc in trên lụa trắng.
▸ Từng từ:
帛
書
帛疊
bạch điệp
帛疊
bạch điệp
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên loại lụa trắng quý thời xưa.
▸ Từng từ:
帛
疊
玉帛
ngọc bạch
玉帛
ngọc bạch
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngọc và lụa trắng, chỉ sự đẹp, quý. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Áng năm mây bày ngọc bạch đôi hàng, thảo mộc thảy ca công Thang Vũ «.
▸ Từng từ:
玉
帛
竹帛
trúc bạch
竹帛
trúc bạch
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thẻ tre và lụa trắng, thời cổ dùng để viết chữ. Chỉ sách vở, sử sách. Td: Công thùy trúc bạch ( công lao ghi vào sử sách ).
▸ Từng từ:
竹
帛
魂帛
hồn bạch
魂帛
hồn bạch
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm lụa trắng thắt thành hình người, để hồn người chết nương vào ( dùng trong đám tang ).
▸ Từng từ:
魂
帛