hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
嶺 ▸ từ ghép
嶺 - lãnh, lĩnh
山嶺
sơn lĩnh
山嶺
sơn lĩnh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đỉnh núi.
▸ Từng từ:
山
嶺
岑嶺
sầm lãnh
岑嶺
sầm lãnh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Núi cao.
▸ Từng từ:
岑
嶺
嶺南摘怪
lĩnh nam trích quái
嶺南摘怪
lĩnh nam trích quái
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một cuốn sách bằng chữ Hán, tác giả khuyết danh, sau được Vũ quỳnh và Kiều Phú hiệu chính, bài tựa của Vũ quỳnh đề năm 1492, của Kiều Phú đề năm 1493, nội dung gồm những chuyện thần tiên, cổ tích nước ta.
▸ Từng từ:
嶺
南
摘
怪