展 - triển
伸展 thân triển

thân triển

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

duỗi thẳng ra, kéo ra

▸ Từng từ:
发展 phát triển

phát triển

giản thể

Từ điển phổ thông

phát triển

▸ Từng từ:
展开 triển khai

triển khai

giản thể

Từ điển phổ thông

triển khai, bắt đầu thực hiện, tiến hành

▸ Từng từ:
展技 triển kĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phô bày tài nghệ — Mở mang tài nghệ.

▸ Từng từ:
展望 triển vọng

triển vọng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

triển vọng, viễn cảnh

▸ Từng từ:
展期 triển kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Triển hạn .

▸ Từng từ:
展眉 triển mi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhướng mày lên — Chỉ nét mặt vui sướng.

▸ Từng từ:
展緩 triển hoãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chậm lại, dời lại lúc khác.

▸ Từng từ:
展覽 triển lãm

triển lãm

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở ra, phô bày ra cho mọi người coi.

triển lãm

phồn thể

Từ điển phổ thông

triển lãm, trưng bày

▸ Từng từ:
展览 triển lãm

triển lãm

giản thể

Từ điển phổ thông

triển lãm, trưng bày

▸ Từng từ:
展轉 triển chuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay vần — Xoay trở không yên.

▸ Từng từ:
展開 triển khai

triển khai

phồn thể

Từ điển phổ thông

triển khai, bắt đầu thực hiện, tiến hành

Từ điển trích dẫn

1. Mở ra, trải ra. ◇ Lí Văn Úy : "Lai đáo giá nguyệt đài thượng, tương tịch tử triển khai, đãi ngã thụy nhất giáo gia" , , (Yến thanh bác ngư , Đệ tam chiết) Lên tới cái sân thượng, đem chiếc chiếu trải ra, ta ngủ một giấc nào.
2. Tiến hành rộng lớn hoặc quy mô hơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở rộng ra. Cũng nói: Khai triển.

▸ Từng từ:
展限 triển hạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo dài thêm khoảng thơi gian đã định.

▸ Từng từ:
扩展 khuếch triển

khuếch triển

giản thể

Từ điển phổ thông

trải rộng, dàn ra, nới rộng ra

▸ Từng từ:
拓展 thác triển

thác triển

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mở rộng, trải ra

▸ Từng từ:
擴展 khuếch triển

khuếch triển

phồn thể

Từ điển phổ thông

trải rộng, dàn ra, nới rộng ra

▸ Từng từ:
發展 phát triển

phát triển

phồn thể

Từ điển phổ thông

phát triển

Từ điển trích dẫn

1. Mở mang, tiến bộ. ◎ Như: "kinh tế phát triển" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở mang rộng lớn ra.

▸ Từng từ:
進展 tiến triển

Từ điển trích dẫn

1. Tiến bộ phát triển. ◎ Như: "công trình dĩ hữu siêu tiền đích tiến triển" .

▸ Từng từ: