ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
寫 - tả
暗寫 ám tả
Từ điển trích dẫn
1. Viết hoặc vẽ lại theo trí nhớ sau khi đọc qua văn tự hoặc xem qua bức tranh. ◇ Lương Thư 梁書: "Thường tá nhân "Hán Thư", thất "Ngũ hành chí" tứ quyển, nãi ám tả hoàn chi, lược vô di thoát" 嘗借人《漢書》, 失《五行志》四卷, 乃暗寫還之, 略無遺脫 (Lục Thùy truyện 陸倕傳) Có lần mượn người ta bộ "Hán Thư", làm mất bốn quyển "Ngũ hành chí", bèn chép lại theo trí nhớ trả lại, gần như không sai sót gì cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Viết ngầm, tức viết mà không phải nhìn vào đâu, chỉ nghe người ta đọc.
▸ Từng từ: 暗 寫