hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
孼 ▸ từ ghép
孼 - nghiệt
妖孼
yêu nghiệt
妖孼
yêu nghiệt
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài ma quái, gieo rắc tai vạ cho người — Tai vạ quái gở xảy tới.
▸ Từng từ:
妖
孼
孼妾
nghiệt thiếp
孼妾
nghiệt thiếp
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người vợ thứ, nàng hầu.
▸ Từng từ:
孼
妾
孼婦
nghiệt phụ
孼婦
nghiệt phụ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đàn bà độc ác, gieo tai họa.
▸ Từng từ:
孼
婦
孼子
nghiệp tử
孼子
nghiệp tử
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con trai thứ — Đứa con bất hiếu.
▸ Từng từ:
孼
子
孼畜
nghiệt súc
孼畜
nghiệt súc
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài vật độc ác gieo tai họa. Thường dùng làm lời chửi mắng.
▸ Từng từ:
孼
畜