孀 - sương
孀妻 sương thê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà để tang chồng.

▸ Từng từ:
孀婦 sương phụ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn bà có tang chồng — Đàn bà góa chồng.

▸ Từng từ:
孀居 sương cư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để tang cho chồng — Ở vậy thờ chồng, không tái giá.

▸ Từng từ:
孀閨 sương khuê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phòng của đàn bà góa chồng.

▸ Từng từ:
孤孀 cô sương

Từ điển trích dẫn

1. Con mồ côi và đàn bà góa. ◇ Hoài Nam Tử : "Điếu tử vấn tật, dĩ dưỡng cô sương" , (Tu vụ ) Phúng người chết, thăm hỏi người bệnh, nuôi con côi đàn bà góa.
2. Đàn bà góa. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Hựu hữu cá thẩm mẫu Dương Thị, khước thị cô sương vô tử đích" , (Quyển bát).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Cô quả .

▸ Từng từ:
遺孀 di sương

Từ điển trích dẫn

1. Đàn bà góa, quả phụ.

▸ Từng từ: