娑 - sa
娑婆 sa bà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm tiếng Phạn, có nghĩa là chịu đựng mọi khổ não.

▸ Từng từ:
婆娑 bà sa

bà sa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. múa lòa xòa
2. đi lại lật đật

Từ điển trích dẫn

1. Dáng uốn lượn nhún nhảy như múa. ◇ Nho lâm ngoại sử : "Phàn nguyệt trung tiên quế nhất chi, cửu nhượng nhân bà sa nhi vũ" , (Đệ thập nhất hồi).
2. Quanh quẩn, không rời. ◇ Tống Ngọc : "Hựu bà sa hồ nhân gian" (Thần nữ phú ).
3. Rạc rời, tàn tạ. ◇ Dữu Tín : "Thử thụ bà sa, sanh ý tận hĩ" , (Khô thụ phú ).
4. Duỗi ra, thư triển. ◇ Diêu Hợp : "Túy thì miên thạch thượng, Chi thể tự bà sa" , (Du dương hà ngạn ).
5. Quanh co, uốn khúc.
6. Um tùm, mậu thịnh. ◎ Như: "chi diệp bà sa" .
7. Nước mắt long lanh. ◎ Như: "lệ nhãn bà sa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng uốn lượn nhún nhẩy như múa — Quanh quẩn không rời. Cũng chỉ sự tham quyền cố vị, không muốn rời bỏ quyền hành địa vị.

▸ Từng từ:
摩娑 ma sa

Từ điển trích dẫn

1. § Xem "ma sa" .

▸ Từng từ:
娑婆訶 sa bà ha

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm tiếng Phạn, tiếng dùng để tụng niệm hoặc dùng cuối câu thần chú của Ấn Độ thời cổ ( Svaha ).

▸ Từng từ:
娑婆世界 sa bà thế giới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ cõi sống trong đó chúng sinh chịu đựng khổ não.

▸ Từng từ: