姓 - tính
國姓 quốc tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ của vua.

▸ Từng từ:
姓名 tính danh

tính danh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

họ tên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ và tên. Đoạn trường tân thanh : » Chồn con đâu tá, tính danh là gì «.

▸ Từng từ:
姓字 tính tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ và tên thật ( tên chữ ). Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Treo tính tự để nằm trong lá sớ «.

▸ Từng từ:
姓氏 tính thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ ( tiếng để gọi một dòng họ ).

▸ Từng từ:
更姓 canh tính

Từ điển trích dẫn

1. Thay đổi triều đại.
2. Đổi họ. ◎ Như: "hành bất cải danh, tọa bất canh tính" , .

▸ Từng từ:
異姓 dị tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khác họ.

▸ Từng từ:
百姓 bách tính

bách tính

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trăm họ, dân chúng, quần chúng

Từ điển trích dẫn

1. Họ tộc của các quan. § Ngày xưa quý tộc lấy tên đất được phong làm họ, nên gọi là "bách tính" . ◇ Sử Kí : "Cửu tộc kí mục, tiện chương bách tính. Bách tính chiêu minh, hợp hòa vạn quốc" , 便. , (Ngũ đế bổn kỉ ).
2. Phiếm chỉ dân chúng trong nước. ◇ Lưu Vũ Tích : "Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia" , (Ô Y hạng ) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trăm họ. Chỉ chung dân chúng trong nước.

▸ Từng từ:
複姓 phức tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ kép, có từ hai chữ trở lên ( chẳng hạn họ Tư Mã ).

▸ Từng từ:
貴姓 quý tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ của ngài, tên họ của ngài ( dùng làm lời tôn xưng khi hỏi tên họ người khác ). » Xin tường quý tính đại danh được nhờ « ( Nhi độ mai ).

▸ Từng từ: