妥 - thỏa
不妥 bất thỏa

bất thỏa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không đúng, không phù hợp

▸ Từng từ:
妥协 thỏa hiệp

thỏa hiệp

giản thể

Từ điển phổ thông

thỏa hiệp, dàn xếp

▸ Từng từ:
妥協 thỏa hiệp

thỏa hiệp

phồn thể

Từ điển phổ thông

thỏa hiệp, dàn xếp

Từ điển trích dẫn

1.

▸ Từng từ:
妥善 thỏa thiện

thỏa thiện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thích hợp, thích đáng

Từ điển trích dẫn

1. Thích hợp, thích đáng. ◎ Như: "giá sáo bạn pháp, nhược năng thỏa thiện vận dụng, tất năng đề cao công tác hiệu suất" , , .

▸ Từng từ:
妥情 thỏa tình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừa lòng. làm cho vừa lòng. Truyện Trê Cóc : » Liệu sao các việc thỏa tình người ta «.

▸ Từng từ:
妥滿 thỏa mãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy đủ, vừa lòng.

▸ Từng từ: 滿
妥當 thỏa đáng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xong xuôi, yên ổn, tốt đẹp.

▸ Từng từ:
妥貼 thỏa thiếp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn xong xuôi.

▸ Từng từ:
妥適 thỏa thích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừa hợp với lòng mình.

▸ Từng từ:
妥願 thỏa nguyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừa với lòng trông mong của mình.

▸ Từng từ:
穩妥 ổn thỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên lành êm đẹp mọi bề. Như Ổn đáng.

▸ Từng từ: