hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
夙 ▸ từ ghép
夙 - túc
夙債
túc trái
夙債
túc trái
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Món nợ từ kiếp trước. Đoạn trường tân thanh : » Đã đành túc trái tiền oan «.
▸ Từng từ:
夙
債
夙儒
túc nho
夙儒
túc nho
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bậc học giả có công nghiên cứu lâu năm.
▸ Từng từ:
夙
儒
夙因
túc nhân
夙因
túc nhân
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nguyên do từ kiếp trước. Đoạn trường tân thanh : » Túc nhân thì cũng có thời ở trong «.
▸ Từng từ:
夙
因
夙愆
túc khiên
夙愆
túc khiên
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tội lỗi từ kiếp trước. Đoạn trường tân thanh : » Túc khiên đã rửa lâng lâng sạch rồi «.
▸ Từng từ:
夙
愆
夙起
túc khởi
夙起
túc khởi
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dạy sớm.
▸ Từng từ:
夙
起