壘 - luật, lũy, lỗi
城壘 thành lũy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những bức tường cao và dày, đắp lên chống giặc.

▸ Từng từ:
堡壘 bảo lũy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung tường thành đắp lên ngăn giặc.

▸ Từng từ:
壁壘 bích lũy

bích lũy

phồn thể

Từ điển phổ thông

thành lũy, tường ngăn, rào cản

Từ điển trích dẫn

1. Tường thành đắp xung quanh trại quân.
2. Mượn chỉ chiến tranh. ◇ Trác Nhĩ Kham : "Kỉ niên vô bích lũy" (Chiêu bảo san ) Mấy năm không chinh chiến.
3. Tỉ dụ sự vật ngăn che giới hạn. ◎ Như: "bích lũy sâm nghiêm" tường lũy kín chặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tường thành đắp xung quanh trại quân thời xưa.

▸ Từng từ:
屯壘 đồn lũy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trại quân và tường bao quanh để chống giặc.

▸ Từng từ:
高壘深壁 cao lũy thâm bích

Từ điển trích dẫn

1. Tường lũy cao doanh trại sâu. Ý nói phòng thủ vững vàng. § Cũng nói là "cao bích thâm lũy" .

▸ Từng từ: