hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
壅 ▸ từ ghép
壅 - ung, úng, Ủng, ủng
培壅
bồi ủng
培壅
bồi ủng
Từ điển trích dẫn
1. Vun đắp rễ cây cho vững chắc giúp cây lớn mạnh. ◇ Mai Nghiêu Thần
梅
堯
臣
: "Đông phong mạc diêu hám, Bồi ủng vị ứng thâm"
東
風
莫
搖
撼
,
培
壅
未
應
深
(Họa Tạ Đình Bình tài trúc
和
謝
廷
評
栽
竹
) Gió đông đừng lay động, Vun bón chưa được sâu.
2. Nuôi dưỡng, củng cố.
培壅
bồi ủng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vun trồng nâng đỡ.
•
Ký đệ tử thi - 寄弟子詩
(
Nam Trân
)
▸ Từng từ:
培
壅
壅塞
úng tắc
壅塞
úng tắc
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngăn lấp mất, không thông được.
壅塞
ủng tắc
Từ điển trích dẫn
1. Bế tắc, nghẽn, không thông. ◎ Như: "giao thông ủng tắc"
交
通
壅
塞
. ◇ Khuất Nguyên
屈
原
: "Đạo ủng tắc nhi bất thông hề, giang hà quảng nhi vô lương"
道
壅
塞
而
不
通
兮
,
江
河
廣
而
無
梁
(Nghiêm kị
嚴
忌
, Ai thì mệnh
哀
時
命
).
2. § Cũng nói là: "ủng bế"
壅
閉
, "ủng trệ"
壅
滯
, "ủng tắc"
擁
塞
.
•
Trở binh hành - 阻兵行
(
Nguyễn Du
)
▸ Từng từ:
壅
塞
壅水
úng thủy
壅水
úng thủy
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước ứ đọng lại, không thoát đi được.
▸ Từng từ:
壅
水
壅蔽
úng tế
壅蔽
úng tế
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Che lấp mất, không thấy được.
▸ Từng từ:
壅
蔽
壅閉
úng bế
壅閉
úng bế
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấp lại, không thông được.
▸ Từng từ:
壅
閉