壅 - ung, úng, Ủng, ủng
培壅 bồi ủng

Từ điển trích dẫn

1. Vun đắp rễ cây cho vững chắc giúp cây lớn mạnh. ◇ Mai Nghiêu Thần : "Đông phong mạc diêu hám, Bồi ủng vị ứng thâm" , (Họa Tạ Đình Bình tài trúc ) Gió đông đừng lay động, Vun bón chưa được sâu.
2. Nuôi dưỡng, củng cố.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vun trồng nâng đỡ.

▸ Từng từ:
壅塞 úng tắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn lấp mất, không thông được.

Từ điển trích dẫn

1. Bế tắc, nghẽn, không thông. ◎ Như: "giao thông ủng tắc" . ◇ Khuất Nguyên : "Đạo ủng tắc nhi bất thông hề, giang hà quảng nhi vô lương" , (Nghiêm kị , Ai thì mệnh ).
2. § Cũng nói là: "ủng bế" , "ủng trệ" , "ủng tắc" .

▸ Từng từ:
壅水 úng thủy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ứ đọng lại, không thoát đi được.

▸ Từng từ:
壅蔽 úng tế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che lấp mất, không thấy được.

▸ Từng từ:
壅閉 úng bế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấp lại, không thông được.

▸ Từng từ: