墳 - bổn, phần, phẫn
冢墳 trủng phần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mồ mả.

▸ Từng từ:
墳墓 phần mộ

phần mộ

phồn thể

Từ điển phổ thông

mộ, mồ mả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung mồ mả. » Thưa rằng: Hoạn nạn xiết bao, mẹ tôi phần mộ nơi nào viếng an «. ( Lục Vân Tiên ).

▸ Từng từ:
生墳 sinh phần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi mộ làm sẵn từ lúc còn sống.

▸ Từng từ:
陰墳 âm phần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ mô tả.

▸ Từng từ: