域 - vực
区域 khu vực

khu vực

giản thể

Từ điển phổ thông

khu vực, vùng, miền

▸ Từng từ:
區域 khu vực

khu vực

phồn thể

Từ điển phổ thông

khu vực, vùng, miền

Từ điển trích dẫn

1. Vùng đất có ranh giới rõ rệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất có ranh giới rõ rệt.

▸ Từng từ:
四域 tứ vực

Từ điển trích dẫn

1. Giới hạn trong bốn bề. Chỉ ở trong vòng bốn hướng. ◇ Trang Tử : "Tri bất xuất hồ tứ vực" (Đức sung phù ) Trí không ra khỏi bốn cõi.

▸ Từng từ:
地域 địa vực

địa vực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khu vực, vùng, miền

Từ điển trích dẫn

1. Khu vực, miền, vùng. ☆ Tương tự: "địa khu" , "khu vực" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khu đất, vùng đất.

▸ Từng từ:
域名 vực danh

vực danh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tên miền, tên vùng

▸ Từng từ:
塋域 doanh vực

Từ điển trích dẫn

1. Mộ huyệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bãi tha ma. Nghĩa địa.

▸ Từng từ:
境域 cảnh vực

Từ điển trích dẫn

1. Cương vực, khu đất bên trong vùng giới hạn.
2. Cảnh giới. ◎ Như: "hí kịch nghệ thuật đích cảnh vực" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Cảnh giới .

▸ Từng từ:
河域 hà vực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất hai bên sông. Như Lưu vực.

▸ Từng từ:
流域 lưu vực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất ở hai bên bờ sông.

▸ Từng từ:
灌域 quán vực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất mà con sông chảy qua ( vùng được tưới bằng nước sông ).

▸ Từng từ:
界域 giới vực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ranh đất.

▸ Từng từ:
畛域 chẩn vực

Từ điển trích dẫn

1. Phạm vi, giới hạn. ◇ Trang Tử : "Phiếm phiếm hồ kì nhược tứ phương chi vô cùng, kì vô sở chẩn vực" , (Thu thủy ) Mênh mông như bốn phương không cùng, không giới hạn.
2. Hoạch phân giới hạn.
3. Tỉ dụ thành kiến, thiên kiến. ◇ Đái Danh Thế : "Tiên sanh kì tình khoáng đạt, dữ nhân giao vô chẩn vực, hoặc hữu bất hợp, diện xích chi, sự quá tắc dĩ, phục hoan như bình thường" , , , , , (Đào San tiên sanh thi , Tự ).
4. Ngăn cách, trở ngại.
5. Bờ cõi, cảnh vực, khu vực.
6. Quy củ. ◇ Hàn Dũ : "Công dữ nhân hữu chẩn vực, bất vi hí hiệp, nhân đắc nhất tiếu ngữ, trọng ư kim bạch chi tặng" , , , (Tặng thái úy hứa quốc công thần đạo bi minh ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ranh giới, giới hạn.

▸ Từng từ:
異域 dị vực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Dị cảnh , Dị địa .

▸ Từng từ:
疆域 cương vực

Từ điển trích dẫn

1. Bờ cõi, quốc thổ, quốc cảnh. ◇ Tả Tư : "Nhĩ kì cương vực, tắc bàng cực Tề, Tần, kết thấu Kí, Đạo, khai hung Ân, Vệ, khóa niếp Yên, Triệu" , , , , (Ngụy đô phú ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất biên giới, chỗ tiếp giáp với nước khác.

▸ Từng từ:
西域 tây vực

tây vực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vùng Tây Vực của Trung Quốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất phương tây — Chỉ chung các nước chư hầu của Trung Hoa ở phía Tây.

▸ Từng từ: 西
邦域 bang vực

Từ điển trích dẫn

1. Cương vực, quốc thổ. § Cũng như: "phong cương" , "phong vực" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bang kì .

▸ Từng từ:
領域 lĩnh vực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Lĩnh địa .

▸ Từng từ: