垢 - cấu
垢泥 cấu nê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghét, chất bẩn đóng trên da.

▸ Từng từ:
塵垢 trần cấu

Từ điển trích dẫn

1. Bụi bặm, đất cát dơ bẩn.
2. Thế tục, trần tục. ◇ Trang Tử : "Vô vị hữu vị, hữu vị vô vị, nhi du hồ trần cấu chi ngoại" , , (Tề Vật luận ) Không nói mà có nói; có nói mà không nói; dong chơi ở bên ngoài cõi tục.
3. Tỉ dụ sự vật hèn kém, dơ dáy.
4. Vấy bẩn, ô nhiễm.
5. Chỉ phiền não (thuật ngữ Phật giáo). ◇ Tô Thức : "Cử túc động niệm giai trần cấu, nhi dĩ nga khuynh tác thiền luật" , (Tiểu triện "Bát-nhã tâm kinh" tán ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bụi và ghét. Chỉ sự nhơ bẩn. Đoạn trường tân thanh : » Dám đem trần cấu dự vào bố kinh «.

▸ Từng từ:
汙垢 ô cấu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhơ bẩn — Bụi đóng bẩn.

▸ Từng từ:
耳垢 nhĩ cấu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất dơ trong tai, ráy tai.

▸ Từng từ:
蓬頭垢面 bồng đầu cấu diện

Từ điển trích dẫn

1. Đầu bù mặt bẩn. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tình Văn tứ ngũ nhật thủy mễ bất tằng triêm nha, yêm yêm nhược tức, như kim hiện tòng kháng thượng lạp liễu hạ lai, bồng đầu cấu diện, lưỡng cá nữ nhân sam giá khởi lai khứ liễu" , , , , (Đệ thất thập thất hồi) Tình Văn đã bốn năm ngày không một tí nước cháo dính răng, thoi thóp hơi thở, giờ bị kéo từ trên giường xuống, đầu bù tóc rối, hai người đàn bà xốc đi.

▸ Từng từ: