嚦 - lịch
嚦嚦 lịch lịch

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng chim hót trong trẻo. ◇ Thang Hiển Tổ : "Lịch lịch oanh ca lựu đích viên" (Mẫu đan đình ) Trong trẻo oanh ca, uyển chuyển véo von.
2. Hình dung tiếng thỏ thẻ uyển chuyển của người con gái. ◇ Tây sương kí 西: "Kháp tiện tự lịch lịch oanh thanh hoa ngoại chuyển" 便 (Đệ nhất bổn , Đệ nhất chiết) Giống như tiếng chim oanh líu lo ngoài hoa. § Nhượng Tống dịch thơ: Véo von oanh hót bên ngoài lớp hoa.
3. Vẻ hung ác.

▸ Từng từ: