hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
嚇 ▸ từ ghép
嚇 - hách
嚇唬
hách hách
嚇唬
hách hách
Từ điển trích dẫn
1. Dọa nạt, làm cho sợ. ◇ Lão tàn du kí
老
殘
遊
記
: "Duy khủng hậu thế nhân bất sùng phụng tha đích giáo, sở dĩ thuyết xuất hứa đa thiên đường địa ngục đích thoại lai hách hách nhân"
惟
恐
後
世
人
不
崇
奉
他
的
教
,
所
以
說
出
許
多
天
堂
地
獄
的
話
來
嚇
唬
人
(Đệ cửu hồi).
▸ Từng từ:
嚇
唬
恐嚇
khủng hách
恐嚇
khủng hách
phồn thể
Từ điển phổ thông
đe dọa, uy hiếp, hăm dọa
▸ Từng từ:
恐
嚇
恫嚇
đỗng hách
恫嚇
đỗng hách
phồn thể
Từ điển phổ thông
hăm dọa, đe dọa, uy hiếp
▸ Từng từ:
恫
嚇
震嚇
chấn hách
震嚇
chấn hách
Từ điển trích dẫn
1. Dọa nạt, đe dọa. ◇ Hồng Lâu Mộng
紅
樓
夢
: "Ngã bất hội hòa nhân bạn chủy, Tình Văn tính thái cấp, nhĩ khoái quá khứ chấn hách tha kỉ cú"
我
不
會
和
人
拌
嘴
,
晴
雯
性
太
急
,
你
快
過
去
震
嚇
他
幾
句
(Đệ ngũ thập bát hồi) Tôi không quen cãi nhau với ai, Tình Văn nóng tính quá, chị ra đe bà ấy mấy câu.
▸ Từng từ:
震
嚇