ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
哭 - khốc
哀哭 ai khốc
Từ điển trích dẫn
1. Khóc lóc bi thương, thống khấp. ☆ Tương tự: "ai khấp" 哀泣. ◇ Liệt Tử 列子: "Hàn Nga nhân mạn thanh ai khốc, nhất lí lão ấu, bi sầu thùy thế tương đối" 韓娥因曼聲哀哭, 一里老幼, 悲愁垂涕相對 (Thang vấn 湯問) Hàn Nga vì thế cất tiếng hát than khóc bi thương, cả một làng từ già tới trẻ, đau buồn rớt nước mắt nhìn nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn thương mà khóc lớn thành tiếng.
▸ Từng từ: 哀 哭