召 - chiêu, thiệu, triệu
召回 triệu hồi

triệu hồi

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Phái về, gọi trở về. ◎ Như: "thánh chỉ triệu hồi" chỉ dụ của vua cho phái về.

triệu hồi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gọi về, gọi lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi về.

▸ Từng từ:
召开 triệu khai

triệu khai

giản thể

Từ điển phổ thông

triệu tập, mời đến

▸ Từng từ:
召見 triệu kiến

Từ điển trích dẫn

1. Vua hoặc cấp trên vời hạ thần hoặc cấp dưới lại gặp mặt. ◇ Chiến quốc sách : "Tần Chiêu Vương triệu kiến, dữ ngữ, đại duyệt chi, bái vi khách khanh" , , , (Tần sách tam ) Tần Chiêu Vương vời (Thái Trạch ) lại gặp mặt, cùng bàn luận, rất vui lòng, phong làm khách khanh.
2. Bộ ngoại giao thông báo yêu cầu đại diện nước ngoài đến thương nghị.

▸ Từng từ:
召開 triệu khai

triệu khai

phồn thể

Từ điển phổ thông

triệu tập, mời đến

▸ Từng từ:
召集 triệu tập

triệu tập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. triệu tập, nhóm họp
2. tập hợp lại, thu thập

Từ điển trích dẫn

1. Chiêu tập, tụ hợp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi tới nhóm họp.

▸ Từng từ:
號召 hiệu triệu

Từ điển trích dẫn

1. Kêu gọi, triệu tập dân chúng. ◇ Hán Thư : "Hiệu triệu tam lão hào kiệt hội kế sự" (Trần Thắng truyện ) Kêu gọi triệu tập các bậc trưởng lão và anh hùng hào kiệt họp bàn mưu tính công việc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu gọi đám đông.

▸ Từng từ: