ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
召 - chiêu, thiệu, triệu
召开 triệu khai
召見 triệu kiến
Từ điển trích dẫn
1. Vua hoặc cấp trên vời hạ thần hoặc cấp dưới lại gặp mặt. ◇ Chiến quốc sách 戰國策: "Tần Chiêu Vương triệu kiến, dữ ngữ, đại duyệt chi, bái vi khách khanh" 秦昭王召見, 與語, 大說之, 拜為客卿 (Tần sách tam 秦策三) Tần Chiêu Vương vời (Thái Trạch 蔡澤) lại gặp mặt, cùng bàn luận, rất vui lòng, phong làm khách khanh.
2. Bộ ngoại giao thông báo yêu cầu đại diện nước ngoài đến thương nghị.
2. Bộ ngoại giao thông báo yêu cầu đại diện nước ngoài đến thương nghị.
▸ Từng từ: 召 見