叔 - thúc
令叔 lệnh thúc

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng tôn xưng chú người khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chỉ chú của người đối diện.

▸ Từng từ:
叔伯 thúc bá

Từ điển trích dẫn

1. Chú và bác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chú và bác.

▸ Từng từ:
叔叔 thúc thúc

thúc thúc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cậu ruột, em của bố

▸ Từng từ:
叔父 thúc phụ

thúc phụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cậu ruột

Từ điển trích dẫn

1. Chú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chú. Người chú. Đoạn trường tân thanh : » Đem tin thúc phụ từ đường «.

▸ Từng từ:
家叔 gia thúc

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng xưng chú mình đối với người khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chú của tôi.

▸ Từng từ:
從叔 tòng thúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chú họ ( em họ của cha ).

▸ Từng từ:
伯夷叔齊 bá di thúc tề

Từ điển trích dẫn

1. "Bá Di" người đời "Thương" , con của vua nước chư hầu "Cô Trúc" . Vua chết lập di chiếu truyền ngôi cho người em của Bá Di là "Thúc Tề" . Thúc Tề không chịu lên ngôi, nhường lại cho anh, Bá Di cũng nhường lại cho em. Thúc Tề bèn bỏ nước trốn đi cho anh làm vua, nhưng Bá Di cũng bỏ nước mà đi. Sau "Võ Vương" nhà "Chu" đem quân diệt nhà Thương, Thúc Tề vì lòng trung với nhà Thương, đón đường níu cương ngựa Vũ Vương mà ngăn cản nhưng không được. Nhà Thương bị diệt, anh em Bá Di Thúc Tề dắt nhau lên núi "Thú Dương" hái rau vi mà ăn, bị chết đói.

▸ Từng từ: