卒 - thốt, tuất, tốt
倉卒 thảng thốt

Từ điển trích dẫn

1. Vội vàng, lật đật, cấp bách. ◇ Lí Lăng : "Tiền thư thảng thốt, vị tận sở hoài" , (Đáp Tô Vũ thư ) Thư trước vội vàng, chưa nói hết được nỗi lòng.
2. Biến cố, việc bất thường. ◇ Đỗ Phủ : "Khởi tri thu hòa đăng, Bần cũ hữu thảng thốt" , (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ) Ngờ đâu lúa mùa thu lên tốt, Trong nhà nghèo khốn lại xảy ra việc bất ngờ (con trai nhỏ đột ngột qua đời).

▸ Từng từ:
卒業 tốt nghiệp

Từ điển trích dẫn

1. Học xong một khóa hoặc một chương trình huấn luyện. § Cũng gọi là "tất nghiệp" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xong một khóa học — Học hết một bậc học.

▸ Từng từ:
士卒 sĩ tốt

Từ điển trích dẫn

1. Quân lính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lính trong quân đội.

▸ Từng từ:
惡卒 ác tốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lính xấu, tồi, chỉ người lính nhát gan, không có tinh thần chiến đấu.

▸ Từng từ:
暴卒 bạo tốt

bạo tốt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chết đột ngột

▸ Từng từ:
步卒 bộ tốt

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như "bộ binh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bộ binh , Bộ sư .

▸ Từng từ:
牢卒 lao tốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính canh gác nhà tù.

▸ Từng từ:
獄卒 ngục tốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính canh gác tại nhà giam. » Kính truyền ngục tốt giao canh « ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
護卒 hộ tốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính đi theo để bảo vệ.

▸ Từng từ:
走卒 tẩu tốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người lính lệ, người sai việc.

▸ Từng từ:
鋭卒 nhuệ tốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Nhuệ binh .

▸ Từng từ:
門卒 môn tốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính gác cửa.

▸ Từng từ:
騎卒 kị tốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính cưỡi ngựa.

▸ Từng từ:
騶卒 sô tốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Sô tòng — Cũng chỉ lính trong phủ quan, làm các công việc lặt vặt do quan sai bảo.

▸ Từng từ: