刺 - thích, thứ
刺使 thứ sử

thứ sử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quan tri châu, quan thứ sử

▸ Từng từ: 使
刺史 thứ sử

Từ điển trích dẫn

1. Chức quan Trung Hoa thời xưa, làm giám sát một địa phương. Thời nhà Thanh gọi chung là "tri châu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan Trung Hoa thời xưa, cai quản một vùng lớn ở xa kinh đô.

▸ Từng từ:
刺客 thích khách

Từ điển trích dẫn

1. Kẻ ám sát người khác.
2. Tên khác của "mai côi" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ đem theo vật bén nhọn để đâm chết người khác.

▸ Từng từ:
刺探 thích thám

thích thám

phồn thể

Từ điển phổ thông

tò mò, tọc mạch

▸ Từng từ:
刺激 thích kích

thích kích

phồn thể

Từ điển phổ thông

kích thích, khiêu khích, kích động, khêu gợi

▸ Từng từ:
刺痛 thích thống

thích thống

phồn thể

Từ điển phổ thông

bị kích thích, bồn chồn

▸ Từng từ:
刺繡 thích tú

thích tú

phồn thể

Từ điển phổ thông

thêu thùa

▸ Từng từ:
刺股 thích cổ

Từ điển trích dẫn

1. Đời Chiến quốc, "Tô Tần" đọc sách, khi muốn ngủ gục, liền lấy dùi đâm vào đùi tự làm cho tỉnh. Sau tỉ dụ sự phát phẫn cầu học.

▸ Từng từ:
撥刺 bát thích

bát thích

phồn thể

Từ điển phổ thông

cá quẫy nước

▸ Từng từ:
擊刺 kích thích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đâm chém — Ngày nay hiểu theo nghĩa thúc đẩy, làm cho phải hành động.

▸ Từng từ:
諷刺 phúng thích

phúng thích

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Châm biếm, trào phúng. § Dùng phương thức kín đáo chế nhạo chỉ trích. ◎ Như: "giá thị nhất bộ phúng thứ xã hội loạn tượng đích điện ảnh" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng lời bóng gió xa xôi để chỉ trích một người, đả kích một sự việc, để châm chọc điều chướng tai gai mắt.

▸ Từng từ:
眼中刺 nhãn trung thích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gai đâm trong mắt, chỉ điều trái mắt, chướng mắt. Cũng nói: Nhãn trung đinh ( cái đinh trong mắt ).

▸ Từng từ: