傭 - dong, dung, dũng
乳傭 nhũ dung

Từ điển trích dẫn

1. Người vú em.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người vú em.

▸ Từng từ:
傭保 dung bảo

Từ điển trích dẫn

1. Người làm thuê cho người khác. § Cũng viết là .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm thuê cho người khác.

▸ Từng từ:
傭兵 dung binh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ tiền ra mộ lính ( không phải bắt lính theo luật lệ quốc gia ) — Lính đánh thuê.

▸ Từng từ:
傭工 dung công

Từ điển trích dẫn

1. Thợ làm thuê. ◇ Liễu Tông Nguyên : "Liêm lại dĩ hành thương, bất dịch dung công, bất phí chu xa" , , (Lại thương ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thợ làm thuê cho chủ.

▸ Từng từ:
傭耕 dung canh

Từ điển trích dẫn

1. Cày thuê, làm mướn việc cày cấy cho người khác. ◇ Sử Kí : "Trần Thiệp thiếu thì, thường dữ nhân dung canh" , (Trần Thiệp thế gia ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cày thuê cho người khác.

▸ Từng từ:
傭錢 dung tiền

Từ điển trích dẫn

1. Tiền trả cho người làm thuê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền trả cho người làm thuê.

▸ Từng từ:
僱傭 cố dung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm mướn.

▸ Từng từ:
書傭 thư dung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người viết thuê.

▸ Từng từ: