健 - kiện
保健 bảo kiện

bảo kiện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bảo vệ sức khoẻ

▸ Từng từ:
健全 kiện toàn

kiện toàn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khoẻ mạnh, tráng kiện

Từ điển trích dẫn

1. Mạnh khỏe, khang kiện, không có khuyết tật. ◎ Như: "thân tâm kiện toàn" .
2. Hoàn bị, không thiếu sót gì. ◎ Như: "kiện toàn đích tổ chức" .
3. Làm cho hoàn hảo, hoàn thiện, hoàn bị. ◎ Như: "kiện toàn nhân cách phát triển" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh khoẻ yên ổn, không sứt mẻ gì — Ngày nay còn hiểu là làm cho trở thành tốt đẹp trọn vẹn.

▸ Từng từ:
健將 kiện tướng

Từ điển trích dẫn

1. Viên tướng dũng mãnh, thiện chiến.
2. Người dẫn đầu tài giỏi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị tướng có sức mạnh.

▸ Từng từ:
健康 kiện khang

kiện khang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sức khoẻ, thể chất

Từ điển trích dẫn

1. Mạnh khỏe. § Sinh lí cũng như tâm lí bình thường, không tật bệnh. ☆ Tương tự: "khang kiện" , "kiện tráng" , "cường kiện" . ★ Tương phản: "hư nhược" , "suy nhược" , "tàn phế" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh khoẻ và yên ổn.

▸ Từng từ:
健身 kiện thân

Từ điển trích dẫn

1. Làm cho thân thể khoẻ mạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho thể xác được khoẻ mạnh.

▸ Từng từ:
刚健 cương kiện

cương kiện

giản thể

Từ điển phổ thông

mạnh mẽ, mãnh liệt

▸ Từng từ:
剛健 cương kiện

cương kiện

phồn thể

Từ điển phổ thông

mạnh mẽ, mãnh liệt

▸ Từng từ:
壯健 tráng kiện

tráng kiện

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoẻ mạnh cứng cáp.

▸ Từng từ:
康健 khang kiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh mẽ, không bệnh tật, yên ổn.

▸ Từng từ:
強健 cường kiện

cường kiện

phồn thể

Từ điển phổ thông

cường tráng, khoẻ mạnh, sung sức

▸ Từng từ:
强健 cường kiện

cường kiện

giản thể

Từ điển phổ thông

cường tráng, khoẻ mạnh, sung sức

▸ Từng từ:
穩健 ổn kiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vững mạnh.

▸ Từng từ: