倍 - bội
三倍 tam bội

tam bội

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bộ ba, gấp ba

▸ Từng từ:
倍僪 bội huất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh mặt trời chiếu vào mây.

▸ Từng từ:
倍塔 bội tháp

bội tháp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chữ β (beta) trong bảng chữ cái Hy Lạp

▸ Từng từ:
倍数 bội số

bội số

giản thể

Từ điển phổ thông

1. gấp lên nhiều lần
2. bội số

▸ Từng từ:
倍數 bội số

bội số

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. gấp lên nhiều lần
2. bội số

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con số do con số khác nhân lên nhiều lần.

▸ Từng từ:
倍稱 bội xưng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói thách.

▸ Từng từ:
加倍 gia bội

Từ điển trích dẫn

1. Tăng gấp đôi. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhĩ cật liễu ngã môn đích tửu, nhĩ yếu thủ bất lai, gia bội phạt nhĩ" , , (Đệ ngũ thập hồi) Anh uống chén rượu này của chúng tôi, nếu không lấy được hoa về, sẽ lại phạt thêm.
2. Thêm nhiều nữa. ◎ Như: "nhĩ yếu gia bội luyện tập, tài năng đế tạo giai tích" , anh cần phải luyện tập nhiều thêm nữa thì mới lập được thành quả tốt đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tăng thêm gấp nhiều lần.

▸ Từng từ:
萬倍 vạn bội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gấp muôn ngàn lần. Nhiều lắm.

▸ Từng từ:
過倍 quá bội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơn gấp đôi. Gấp hơn hai lần.

▸ Từng từ:
鄙倍 bỉ bội

Từ điển trích dẫn

1. Xấu xa trái lẽ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xa trái lẽ.

▸ Từng từ: