佈 - bố
佈局 bố cục

bố cục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bố cục, cách sắp xếp

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "bố cục" .
2. Nghĩa gốc chỉ trong phép đánh cờ, sắp xếp tiến hành các quân cờ một cách hệ thống theo quan điểm của toàn cục. ◇ Ngô Mai : "Liễm biên phong phúc thẩm tứ ngung, Bố cục lạc tử vô kì ngẫu" , (Đề thiên hương thạch nghiễn trai kì phổ ) Thu vén hai bên, phình ở giữa, coi xét bốn góc, Sắp xếp các quân cờ lạc không thành đôi.
3. Quy hoạch, an bài, xếp đặt. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Na thì tiên sanh giáo tha tố văn tự, khước tựu tri bố cục luyện cách, trác cú tu từ" , , (Trương đình tú đào sanh cứu phụ ) Thời kì đó thầy dạy anh làm văn chương, phải biết cấu trúc luyện cách, mài giũa từng câu tu sửa từng chữ.

▸ Từng từ:
佈景 bố cảnh

bố cảnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trình bày, xếp đặt, bố trí

▸ Từng từ:
公佈 công bố

công bố

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

công bố

▸ Từng từ:
分佈 phân bố

phân bố

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phân bố

▸ Từng từ:
宣佈 tuyên bố

tuyên bố

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tuyên bố, công bố, bố cáo

▸ Từng từ:
散佈 tán bố

tán bố

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

reo rắc, phổ biến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phân ra nhiều nơi.

▸ Từng từ: