亮 - lương, lượng
光亮 quang lượng

quang lượng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sáng chói, sáng lóa

▸ Từng từ:
弻亮 bật lượng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ. Phụ tá.

▸ Từng từ:
明亮 minh lượng

minh lượng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

độ sáng

▸ Từng từ:
月亮 nguyệt lượng

nguyệt lượng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ánh trăng, ánh sáng của Mặt Trăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng của mặt trăng.

▸ Từng từ:
漂亮 phiêu lượng

Từ điển trích dẫn

1. Xinh đẹp, tươi đẹp, mĩ lệ. ◎ Như: "giá kiện y phục chân phiêu lượng, ngã nhất khán tựu hỉ hoan" , .
2. Giỏi, hay, xuất sắc. ◇ Văn minh tiểu sử : "Nhĩ khán ngã giá đại ca, thuyết đích thoại hà đẳng phiêu lượng" , (Đệ nhị thập bát hồi).
3. Tỉ dụ thông tình đạt lí. ◎ Như: "nhĩ biệt thuyết liễu, tái thuyết tựu bất phiêu lượng liễu" , .

▸ Từng từ: