ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
5 nét:
阡
thiên
阢
ngột
阤
dĩ, trĩ, đà
7 nét:
陈
trần, trận
陆
lục
阸
ách, ải
陇
lũng
阿
a, á, ốc
陀
đà
阹
khư
阺
để
阻
trở
阼
tạc, tộ
陁
di, trĩ
阽
diêm, điếm
附
phụ
陂
bi, bí, pha
陉
hình, kính
际
tế
9 nét:
陟
trắc
陗
tiễu
陨
viên, vẫn
院
viện
陡
đẩu
除
trừ
险
hiểm
陜
hiệp, thiểm, xiểm
陝
hiệp, thiểm, xiểm
陧
niết
陣
trận
陘
hình, kính
陛
bệ
陞
thăng
11 nét:
隁
yển
随
tùy
隂
âm
陻
nhân
隐
ấn, ẩn
隗
ngôi, ngỗi
隊
toại, trụy, đội
隃
dao, du
隄
đê
隋
tùy, đọa
隉
niết
陾
nhưng
陽
dương
隈
ôi
階
giai
隅
ngung
隍
hoàng
陿
hiệp
隆
long
13 nét:
隠
ẩn
際
tế
隝
đảo
䧡
dong, dung
隟
khích
障
chương, chướng
15 nét:
隦
bài, bì, tỳ
險
hiểm
17 nét:
隳
huy
2 nét:
阝
phụ
4 nét:
队
đội
阞
lặc
6 nét:
阳
dương
阯
chỉ
阵
trận
阱
tỉnh, tịnh
阮
nguyễn
阫
bồi, phôi
防
phòng
阴
âm, ấm
阰
tì, tỳ
阨
ách, ải
阶
giai
阬
khanh, kháng
阪
phản
8 nét:
陑
nhi
陊
đọa
限
hạn
陏
tùy, đọa
陒
quỵ
降
giáng, hàng
陕
hiệp, thiểm, xiểm
陔
cai
陋
lậu
阜
phụ
陌
mạch
10 nét:
陲
thùy
陵
lăng
陳
trần, trận
陬
tưu
陰
uẩn, ám, âm, ấm
陪
bồi
陫
phi, phỉ
陴
bài, bì, tỳ
陶
dao, giao, đào
陼
chử, đổ
陷
hãm
陸
lục
陭
khi, y
12 nét:
隔
cách
隖
ổ
隞
ngao
隓
đọa
隒
nghiệm
隙
khích
隕
viên, vẫn
隘
ách, ải
隑
kỳ, ngai
14 nét:
隨
tùy
隫
phần
隩
Úc, áo, úc
隣
lân
隧
toại, trụy
隤
đồi
隥
đặng
16 nét:
隰
thấp
隮
tê, tề, tễ
隯
đào
隲
chất
隱
ấn, ẩn
18 nét:
隴
lũng