ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
5 nét:
肊
ức
7 nét:
肞
sá, xoa
肙
quyên
肝
can
肖
tiêu, tiếu
肠
tràng, trường
肕
nhận
肛
cương, giang, khang, soang, xoang
肘
chửu, trửu
肐
cách
肓
hoang
肜
can, dung
肚
đỗ
9 nét:
胛
giáp
胗
chân, chẩn, truân
胊
cù
胞
bào
胆
đàn, đảm
胨
đống
胠
khư
胤
dận
胥
tư
胜
thăng, thắng, tinh
胡
hồ
胖
bàn, phán
胙
tạc, tộ
胚
phôi
胃
trụ, vị
胎
thai
胝
chi, tri, đê
胅
điệt
胧
long, lung, lông
胪
lô, lư
背
bắc, bối, bội
胦
ương
胈
bạt
胇
bái, phế
胉
bác
胍
cô
胂
thân
脉
mạch
胐
đốt
胕
phu
胘
huyền
胫
hĩnh
胄
trụ
胑
chi
11 nét:
脢
môi
脬
phao
脛
hĩnh
脞
thoa, thỏa, tỏa
脰
đậu
脣
thần
脱
thoát, đoái
脶
loa
脮
hoái
脧
thôi, tuyên
脨
tích
脚
cước
脤
thần, thận
脵
cổ
脯
bô, phủ
脳
não
脟
liệt, luyến
脕
vạn
脸
kiểm, liễm, thiểm
脭
trình
脲
niệu
胬
nỗ
脖
bột
脗
vẫn
脘
oản, quản
脫
thoát, đoái
脝
hanh
13 nét:
幐
đằng
腛
ác
腜
môi
腞
triện
腤
am
膇
truy
腺
tuyến
腰
yêu
腹
phúc
腻
nhị, nị
腽
ốt, Ột, ột
腯
đột
腲
ủy, ổi
膄
sấu
腸
tràng, trường
腮
tai
腼
diến, điến, điển
腭
ngạc
腧
thú
腿
thoái, thối
腳
cước
腫
thũng, trũng
腦
não
腾
đằng
腥
tinh
腷
phức
腢
ngẫu
腩
nạm
腠
thấu
腝
nê, nạo
15 nét:
膠
giao
膷
hương
膣
trất
膞
thuyền, thuần
膓
tràng, trường
膛
thang
膘
phiêu, phiếu
膗
sùy
膟
suất
膕
quắc
膚
phu
膵
tụy
膝
tất
17 nét:
臃
ung, Ủng, ủng
臀
đồn
膺
ưng
臊
tao, táo
臉
kiểm, liễm, liệm, thiểm
臆
ức
臄
cược
膻
chiên, thiên, đán, đãn
臅
xúc
臌
cổ
膿
nung, nùng
臁
liêm
膽
đảm
臂
tí, tý
膾
khoái, quái
19 nét:
臕
phiêu, phiếu, tiêu
臋
đồn
臘
lạp
21 nét:
臝
lõa, lỏa
臟
tạng
23 nét:
臢
châm, trâm
25 nét:
臡
nê
臠
luyến
6 nét:
肌
cơ
肎
khẳng
肋
lặc
肉
nhụ, nhục, nậu
8 nét:
肬
vưu
肥
phì
肿
thũng, trũng
肯
khải, khẳng
肪
phương
肰
nhiên
朊
nguyễn, oản
肭
nạp, nột
肤
phu
肧
phôi
䏝
thuyền, thuần
肼
tỉnh
肱
quăng
育
dục
肢
chi
肾
thận
肹
hật
肨
bang, bàn, bàng
肫
chuân, thuần, truân, đồn
肩
khiên, kiên
肣
hàm
肻
khẳng
肴
hào
肮
hàng, khảng
肽
thái
肸
bị, hất, hật
胁
hiếp
胀
trướng
肺
bái, phế
股
cổ
胏
chỉ
10 nét:
脐
tề
脂
chi, chỉ
脃
thúy
胮
bàng, phang
胺
át
能
nai, năng, nại
脁
thiếu, thiểu
脇
hiếp
脋
hiếp
脡
đĩnh
胼
biền
脩
tu
脒
mễ
脊
tích
胻
hành
胱
quang
脏
táng, tạng, tảng
胸
hung
脈
mạch
胴
đỗng
胲
cai, cải, hợi
胵
si
脑
não
胰
di
脆
thúy
脅
hiếp
胭
yên
胶
giao
脀
chức
胳
ca, các, cách
胹
nhi
胯
khóa, khố
脓
nung, nùng
脍
khoái, quái
脠
thiên
12 nét:
腕
oản, uyển
腊
lạp, tích, tịch
脹
trướng
脿
biểu
腔
khang, khoang, soang, xoang
腚
đĩnh
腂
hõa, khỏa
脼
lãng
腗
bài, bễ, tì, tỳ
腱
kiên, kiện
脺
tụy
脾
bài, bễ, tì, tỳ
脔
luyến
腘
quắc
腑
phủ
腃
quyến
胾
chí, truy
腴
du
腁
biền
胔
tí, tích, tý, tỳ
腇
nỗi
䐇
thần
腒
cừ
腏
chuyết
腍
nhẫm
腆
thiển, điến
腓
phì
腌
khảng, yêm
腡
loa
腄
chủy
腖
đống
腋
dịch
脽
thùy
腎
thận
14 nét:
膏
cao, cáo
膉
ích
膎
hài
膀
bàng, báng, bảng
膜
mô, mạc
膂
lữ
膈
cách
膋
doanh, liêu
膌
tích
腐
hủ, phụ
膑
bận, tẫn
膆
tố
膊
bác, bạc
膃
Ột, ột
膍
bì, tì, tỳ
16 nét:
臈
lạp
膬
sế
膩
nhị, nị
膐
lữ
臇
tuyến
膱
chức
膯
thôn, uân
膦
lân, lận
膧
đồng
膮
hiêu
膨
bành
膪
súy
膳
thiện
膰
phiền, phần
膫
doanh, liêu
膙
cưỡng
膴
hô, vũ
18 nét:
臏
bận, tẫn
臍
tề
臑
nao, nhi, nhu, noãn, nê, nạo, nộn
臓
tạng
臐
huân
臎
thúy
臗
khoan
20 nét:
臛
hoắc
臙
yên
臜
châm, trâm
臚
lô, lư, phu
22 nét:
臞
cù