ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
3 nét:
纟
mịch
5 nét:
纠
củ, kiểu
7 nét:
纹
văn, vấn
纺
phưởng
纾
thư
系
hệ
纵
tung, tông, túng, tổng
纬
vĩ
纰
bì, phi
纽
nữu, nựu
纸
chỉ
纲
cương
纯
chuẩn, thuần, truy, đồn
纳
nạp
纭
vân
纶
luân, quan
纮
hoành
糺
củ
纱
sa
纴
nhâm
纷
phân
纻
trữ
9 nét:
約
yêu, ước
绘
hội
绗
hàng
绔
khố
绒
nhung
绛
giáng
绞
giảo, hào
绕
nhiễu
络
lạc
級
cấp
紈
hoàn
统
thống
紉
nhân, nhận
绑
bang, bảng
紂
trụ
紇
hột
紃
tuần, xuyên
䊷
chuy, tri, truy
给
cấp
绝
tuyệt
绖
điệt
结
kết
紅
công, hồng
绚
huyến
紀
kỉ, kỷ
紆
hu, u, vu
11 nét:
紿
đãi
绶
thụ
絁
thi
紵
trữ
缀
chuyết, chuế, xuyết
紲
sế, tiết
紼
phất
绵
miên
绷
banh, băng, bắng
绫
lăng
紳
thân
累
lõa, luy, lụy, lũy
終
chung
综
tông, tống, tổng
缁
tri, truy
絀
chuyết, truất
绰
xước
紭
hoằng
绪
tự
续
tục
绱
chưởng, thượng
绯
phi
紩
trật
绺
lữu
绽
trán
绩
tích
维
duy
絅
quynh, quýnh
経
kinh
紮
trát
绮
khỉ, ỷ
絆
bán, bạn
绻
quyển
绾
oản
紽
đà
紾
chẩn, diễn, khẩn
𥿎
uyển
绿
lục
绸
thao, trù, trừu
絃
huyền
紬
trừu
绳
thằng
細
tế
絇
cù
绲
cổn
組
tổ
紱
phất
紹
thiệu
紺
cám
绹
đào
13 nét:
綏
nhuy, thỏa, tuy
絸
kiển
缤
tân
缛
nhục
缝
phùng, phúng
缡
li, ly, sái, sỉ
缙
tấn
綕
chức
綌
khích
綘
phùng
綅
tiêm, tiên, xâm
缣
kiêm
缢
ải
經
kinh
缚
phược, phọc
絺
hi, hy
綈
đề
綍
phất
綄
oản
綀
sơ, sư
缜
chẩn
継
kế
綇
thu
綆
bính, cảnh
綉
tú
続
tục
綃
tiêu
缟
cảo
絻
miễn, miện, vãn, vấn
綑
khổn
缠
triền
綂
thống
絹
quyên
缞
thôi
絼
trẩn
絿
cầu
15 nét:
緵
tông
緳
khiết
緫
thông, tổng
緬
diến, miến, miễn
緱
câu
緷
hồn, vận
緦
ti, ty, tư
缬
hiệt
緧
thu
緘
giam
緝
tập
練
luyện
緙
khách
縌
nghịch
緞
đoạn
緶
biền
緲
diểu, miểu
緰
đầu
編
biên
緹
đề
緾
triền
緯
vĩ, vị
緣
duyên, duyến
緪
cánh, căng, cắng
缭
liễu
缯
tăng
縆
cánh, căng
縀
hài
縂
tổng
緡
mân, mẫn
缮
thiện
緜
miên
縋
trúy, trùy
緗
tương
緩
hoãn
縁
duyên
緼
ôn
緤
tiết
線
tuyến
緸
nhân
締
đế, đề
緥
bảo
緖
tự
練
luyện
17 nét:
縶
trập
顈
quýnh
縮
súc
繁
bà, bàn, phiền, phồn
繉
thằng
繍
tú
縳
truyện
縹
phiêu, phiếu
縷
lâu, lũ
縿
sam, tiêu
繀
tối
繋
hệ
繃
banh, băng, bắng
繂
luật
繤
toản
縻
mi, my
縱
tung, tông, túng, tổng
繆
cù, mâu, mậu, mục
繇
chựu, dao, diêu, do, lựu
縩
sái
繅
sào, tao, tảo
縯
diễn
縲
luy
縰
ly, sái, sỉ
繌
tông
總
tông, tổng
縵
man, mạn
繈
cưỡng
縴
khiên, khiến
繊
tiêm
績
tích
繄
ê, ế
19 nét:
繰
sào, tao, tảo
繯
hoàn, hoán, hoạn
繮
cương
繲
giải
繩
mẫn, thằng
繷
nũng
缵
toản
纄
bồng
繪
hội
繹
dịch
繡
tú
繾
khiển
繶
ức
繳
chước, kiểu
繵
triền
繫
hệ
21 nét:
纋
ưu
纇
lỗi
纏
triền
纈
hiệt
纎
tiêm
纉
toản
纍
luy, lụy, lũy
續
tục
纆
mặc
23 nét:
纓
anh
纖
tiêm
纔
tài
纕
nhương, tương
25 nét:
纘
toản
纚
li, ly, lý, sủy, sái, sỉ
纙
la
27 nét:
纜
lãm
纝
luy
6 nét:
红
hồng
纥
hột
纩
khoáng
约
yêu, ước
纨
hoàn
糹
mịch
级
cấp
糸
mịch
纡
hu, u, vu
纫
nhân, nhận
纤
khiên, tiêm
纪
kỉ, kỷ
纣
trụ
8 nét:
绎
dịch
组
tổ
细
tế
绌
chuyết, truất
䊵
cầu
绁
tiết
织
chí, chức, xí
糾
củ, kiểu
绂
phất
绅
thân
线
tuyến
终
chung
绍
thiệu
䌷
trừu
糽
tranh, đinh
绊
bán, bạn
练
luyện
绉
trứu
绀
cám
绐
đãi
经
kinh
绋
phất
10 nét:
素
tố
紛
phân
绠
cảnh
紟
câm, cấm
紥
trát
绥
nhuy, thỏa, tuy
紜
vân
紗
sa
紊
vấn, vặn
绡
tiêu
紧
khẩn
純
chuẩn, thuần, truy, tuyền, đồn
继
kế
紣
tối, túy
绨
đề
紘
hoành
紋
văn, vấn
紓
thư
紙
chỉ
绤
khích
索
sách, tác
绦
thao
绢
quyên
紐
nữu, nựu
紡
phưởng
紒
kế
紖
dẫn
紑
phù, phủ
绣
tú
紏
củ, thẩu
紕
bì, bỉ, phi
納
nạp
紞
đãn, đảm
紝
nhâm
12 nét:
絚
căng
絯
ai
絥
phục
缌
ti, ty
缉
tập
絨
nhung
絮
nhứ, trữ
缎
đoạn
絏
tiết
缂
khách
絎
hàng, hạnh
絰
điệt
絢
huyến
缋
hội
缘
duyên
絖
khoáng
絡
lạc
絝
khố
絟
thuyên
絙
căng
缃
tương
缊
uân, uẩn, ôn
絫
lũy
絛
thao
綖
diên, tuyến
缈
diểu, miểu
絪
nhân
絞
giảo, hào
絕
tuyệt
缒
trúy
缔
đế
結
kế, kết
絶
tuyệt
缆
lãm
缇
đề
統
thống
絍
nhâm
絓
quai, quái
缄
giam
絷
trập
缕
lâu, lũ
编
biên
絣
bình, băng, phanh
絜
hiệt, khiết, kiết
缓
hoãn
缅
diến, miến, miễn
絲
ti, ty
紫
tử
綎
đinh
缏
biền
缗
mân
缐
tuyến
絭
quyến
絳
giáng, ráng
給
cấp
綁
bang, bảng
缑
câu
14 nét:
綮
khính, khể
緌
nhuy, tuy
維
duy
緍
mân
缧
luy
缨
anh
綹
lữu
綟
lệ
綵
thái, thải, thể
缪
cù, mâu, mậu, mục
緺
oa
缫
sào, tao, tảo
緋
phi
綝
lâm, sâm
緄
cổn, hỗn
綱
cương
綜
tông, tống, tổng
綼
bích
綠
lục
綸
luân, quan
綺
khỉ, ỷ
綷
túy, tối
綢
thao, trù, trừu
緎
vực
綯
đào
緇
chuy, tri, truy
綬
thụ
綣
quyển
綰
oản
緑
lục
綳
banh, băng
綧
chuẩn
綪
thiến, tranh
緁
tiệp
緂
điềm
緆
tích
緉
lưỡng
緅
tưu
缦
man, mạn
緐
phiền, phồn
缩
súc
缥
phiêu, phiếu
綦
kì, kỳ
網
võng
緊
khẩn
緒
tự
綿
miên
綻
trán
綾
lăng
綽
xước
綫
tuyến
綩
uyển
総
tổng
綴
chuyết, chuế, xuyết
16 nét:
縧
thao
縠
hộc
缴
chước, kiểu
缰
cương
縚
thao
縏
bàn
縑
kiêm
縫
phùng, phúng
縞
cảo
縛
phược, phọc
縣
huyền, huyện
缳
hoàn, hoán
縦
túng
縪
tất
縟
nhục
縭
li, ly, sái, sỉ
縐
sứu, trứu
縍
bàng
缲
sào, tao, tảo
縕
uân, uẩn, ôn
縡
tể
緻
trí
縝
chẩn
縗
thôi
縓
thuyến
縢
đằng
縈
oanh
縜
vận
缱
khiển
縉
tấn
縊
ải
18 nét:
繭
kiển
繖
tản
繘
quất
繢
hối, hội
繸
toại
繚
liễu
繠
nhụy
繧
văn
繛
xước
繦
cưỡng
繞
nhiễu
繑
cược, khiêu
織
chí, chức, xí
繝
nhàn
繙
phiên
繜
tôn
繣
hoạch
繨
đáp
繒
tăng
繐
huệ, tuệ
繕
thiện
颣
lỗi
20 nét:
纂
toản
繼
kế
辮
biện
纁
huân
纀
bộc
繻
nhu
纊
khoáng
䌨
sái
繿
lãm
繽
tân
22 nét:
纒
triền
纑
lô, lư
24 nét:
纛
đạo, độc
纗
huề