ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
9 nét:
竽
vu
竾
trì
笀
mang
竿
can, cán
笃
đốc
笈
cấp
11 nét:
笣
bao
笧
sách
笟
cô
笻
cung
笾
biên
笹
thế
笨
bát, bản, bổn
笮
trá, trách, tạc
笼
lung, lộng
笰
phất
笭
linh
筇
cung
笛
địch
笞
si
笠
lạp
笤
điều
笥
tứ
笪
đát
笳
gia, già
符
bồ, phù
笵
phạm
第
đệ
笲
phiền
笸
phả
笱
cú, cầu, cẩu
笢
mân
笙
sanh, sinh
笯
nô
笴
hạo, khả
笺
tiên
笘
thiêm
13 nét:
筹
trù
筤
lang
筞
sách
筸
can, cao
简
giản
筭
toán
筧
kiển
筟
phu
筮
phệ, thệ
筡
đồ
筠
quân
筱
tiểu
筩
đồng
節
tiết, tiệt
筣
lê
筦
quản
筴
giáp, hiệp, kiệp, sách
签
thiêm
筲
sao
筢
ba
筷
khoái
筼
vân
筰
tạc
筯
trợ, trứ
15 nét:
箭
tiến, tiễn
箴
châm
篨
trừ
箾
sao, sóc, tiêu
範
phạm
箷
di
箱
sương, tương
箹
ước
篋
khiếp
篁
hoàng
篇
thiên
篆
triện
篌
hầu
箯
tiên
篓
lâu, lũ
篑
quỹ
箲
tiển
篎
miểu
篅
thùy
箵
tỉnh
𥰭
si
17 nét:
簏
lộc
篼
đâu
篺
bài
簕
cân, lặc
簘
tiêu
簌
thốc, tốc
篸
sâm, trâm
篾
miết, miệt, mịch
簆
khấu
簖
đoán
簒
soán, thoán
簁
si
簀
trách
簇
thấu, thốc, tộc
簋
quỹ
篿
đoàn
簂
quắc
簎
trách
簔
thoa, xoa
簻
qua
簍
lâu, lũ
篲
tuệ
簃
di, dĩ
簧
hoàng
19 nét:
簸
bá
籀
trứu
簼
câu
簬
lộ
簷
diêm, thiềm
簿
bạ, bạc, bộ
籆
diệp, dược
簵
lộ
籅
dư
簴
cự
簾
liêm
籁
lãi, lại
簹
đương
簽
thiêm
簫
tiêu, tiểu
簺
tái
簳
cán
籈
chân
21 nét:
籑
soạn
籒
trứu
籔
sổ, tẩu
籖
thiêm
籓
phan, phiên
籐
đằng
23 nét:
籦
chung
籞
ngữ
籥
dược, thược
籢
liêm
籤
thiêm, tiêm
籠
lung, lộng
籣
lan
25 nét:
籮
la
籭
si
6 nét:
竹
trúc
8 nét:
竻
cân, lặc
竺
trúc, đốc
10 nét:
笕
kiển
笄
kê
笅
hào
笓
tỳ
笋
duẩn, duẫn, tuân, tuẩn
笇
toán
笫
chỉ
笊
tráo, trảo
笔
bút
笐
hàng
笒
linh
笆
ba
笏
hốt
笑
tiếu
12 nét:
筌
thuyên
筂
trì
筝
tranh
答
đáp
筥
cử
筆
bút
筋
cân
筊
giảo, hào
等
đẳng
䇲
giáp, sách
筁
khúc
筓
kê
筳
đình
筜
đương
筚
tất
筍
duẩn, duẫn, tuân, tuẩn, tuận, tấn
筅
tiển
筒
đồng, động
筘
khấu
筑
trúc
筈
quát
筵
diên
筏
phiệt, phạt
策
sách
筛
si, sư
筐
khuông
14 nét:
箑
tiệp
箋
tiên
箠
chủy
箙
phục
箇
cá
箘
duẩn, khuân
箸
trợ, trứ
箔
bạc
算
toán
箒
chửu, trửu
箛
cô
箣
sách
箫
tiêu
箜
không
箍
cô
箬
nhược
箥
phả
箐
thiến, tinh
箪
đan, đạm
箓
lục
箦
trách
箅
bế, ty
箖
lâm
劄
tráp, trát
箚
tráp
箟
côn, khuân
箎
trì
箕
cơ, ki, ky
箆
bề, tỵ
箄
bài, phỉ, tị, tỳ
箈
đài
箊
ư
箌
tráo, trạo
管
quản
箏
tranh
箝
kiềm
箨
thác
箩
la
箧
khiếp
16 nét:
篘
trừu
篛
nhược
篧
trạc
篞
niết
篷
bồng
篗
diệp, dược
篤
đốc
簉
sứu, sửu
篣
bàng, bành
篡
soán, thoán
篪
trì
篹
soạn, toán, toản
篔
vân
篠
tiểu
篯
tiên
篮
lam
篩
si, sư
篥
lật
篙
cao
篦
bế, bề, tỵ
築
trúc
篚
phỉ
篭
lộng, lũng
篰
bậu, bộ
篱
li, ly
篴
địch
篳
tất
簑
thoa, xoa
篝
câu
18 nét:
簶
lộc
簩
lao
簢
mẫn
簪
trâm
簥
kiểu
簮
trâm
簝
liêu
簰
bài
䉍
giản, manh
簡
giản
簣
quỹ
簞
đan
簦
đăng
簟
điệm
簙
bác, bạc
簜
đãng
簨
soạn, tuẩn
簠
phủ
20 nét:
籍
tạ, tịch
籋
nhiếp
籃
lam
籄
quỹ
籇
cao
籉
đài
籊
địch
籕
trứu
籌
trù
22 nét:
籛
tiên
籗
trạc
籙
lục
籜
thác
籧
cừ, cử
籟
lãi, lại
籝
doanh
籚
lư
24 nét:
籩
biên
籬
li, ly
籪
đoán
26 nét:
籯
doanh
籰
dược
32 nét:
籲
dụ