ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
5 nét:
目
mục
7 nét:
盯
trành, đinh
9 nét:
盾
my, thuẫn
眀
minh
盷
điền
盼
miện, phiến, phán
盻
hễ, phán
眨
triếp, tráp, trát
眇
diệu, miểu, miễu
眉
mi, my
眄
miện
眍
khu
眊
mạo
眈
đam
眃
hỗn
眆
phảng, phỏng
看
khan, khán
盿
điền
県
huyện
省
sảnh, tiển, tỉnh
相
tương, tướng
盹
chuân, truân, độn
11 nét:
眺
diểu, thiếu
眱
di
眴
huyễn, thuấn
眹
trẫm
眽
mạch
眯
mê, mễ, mị
眷
quyến
着
hồ, trước, trứ, trữ
眭
huề, khôi, tuy
眵
si
睁
tranh, tĩnh
眰
điệt
眾
chúng
眼
nhãn, nhẫn
眦
trại, tí, tý, xải
眳
danh
眥
trại, tí, tý, xải
眲
nhị
眸
mâu
眶
khuông
13 nét:
睢
huy, thư, tuy
睤
bễ
睔
cổn
睞
lai, lãi
睒
thiểm
睠
quyến
睜
tranh, tĩnh
睬
thải
睡
thụy
睕
uyên
睨
nghễ
睗
thích
睟
túy
睭
chửu
督
đốc
睚
nhai
睥
bễ
睖
lăng
瞄
miêu, miểu
睪
cao, dịch, nhiếp, trạch, đố
睹
đổ
睘
quỳnh
睦
mục
睩
lộc
睫
tiệp
睛
tinh, tình
15 nét:
瞒
man, môn
瞈
ổng
瞙
mạc
瞢
mông, măng, mộng
瞋
sân, trấn
瞎
hạt
瞑
minh, miên, miễn
瞏
quỳnh
瞝
si
瞌
hạp, khạp
17 nét:
瞧
tiều
瞪
trừng
瞵
lân
瞬
thuấn
瞳
đồng
瞶
quý
瞩
chúc
瞤
nhuần, nhuận, thuấn, thuần
瞷
gian, gián, nhàn
瞫
thẩm
瞭
liêu, liễu, liệu
瞲
huyết
19 nét:
矃
sanh
矊
miên
矉
tần
矎
huyến, huýnh
矅
diệu
21 nét:
矐
hoắc
矑
lô
25 nét:
矘
thảng
8 nét:
直
trị, trực
盱
hu
盰
cán
盲
manh, vọng
盳
manh
10 nét:
眠
miên
眞
chân
眘
thận
眎
thị
眬
lung
眫
mê, mị
眣
điệt
真
chân
眚
sảnh
眩
huyễn
眙
di, dị, sỉ
眡
thị
眛
muội
眢
oan, uyên
眐
chính
眔
đạp
眕
chẩn
眑
yểu
12 nét:
睅
han, hạn
睐
lai, lãi
睍
hiển, hiện
睂
mi, my
睆
hoãn, hoản
睏
khốn
睊
quyến
睃
tuấn
睑
kiểm
睋
nga
睇
thê, đê, đệ
䀹
tiếp
睄
sảo
睎
hi, hy
14 nét:
睿
duệ
睮
du
睼
đề
睾
cao
瞅
thiễu, thu
睽
khuê, quý
瞆
quý
瞀
mậu
瞇
mị
瞂
phạt
瞍
tẩu
䁖
lâu
睺
hầu
16 nét:
瞛
thung
瞖
ế
瞡
quy
瞠
sanh
瞜
lâu
瞞
man, môn
瞰
khám
瞥
miết
瞘
khu
瞟
phiêu, phiếu
瞚
thuấn
18 nét:
瞽
cổ
瞻
chiêm
矇
mông
瞿
cù, cụ, củ
瞼
kiểm
矆
hoạch
矁
thiễu, thu
瞾
chiếu
20 nét:
矒
măng, mông
矍
quắc
22 nét:
矓
lung
24 nét:
矙
khám
矖
ly
矕
mãn
矗
súc, sốc, xúc
26 nét:
矚
chúc