ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
5 nét:
电
điện
甲
giáp
由
do, yêu
田
điền
申
thân
7 nét:
甸
thịnh, điền, điện
男
nam
町
đinh, đỉnh
甹
phinh
9 nét:
畐
phúc
畆
mẫu
畏
úy
畋
điền
毗
bì, tì, tỳ
畇
quân, vận
畊
canh
畍
giới
界
giới
畎
quyến
畈
phiến, phán
11 nét:
畣
đáp
畧
lược
畨
phiên
畤
chỉ, trĩ
畡
cai
略
lược
畦
huề
異
di, dị
13 nét:
畷
chuyết
畸
cơ, ki, ky, kỳ
畹
uyển
畵
hoạch
當
đang, đáng, đương
畺
cương
15 nét:
畿
kì, kỳ
畾
lũy, lôi
17 nét:
疄
lân
疃
thoản
19 nét:
疆
cương
疇
trù
6 nét:
甶
phất
8 nét:
甾
chuy, tai, tri
畀
tí, tý
甿
manh
畂
mẫu, điền
甽
quyến
畅
sướng
画
họa, hoạch
10 nét:
畞
mẫu
畝
mẫu
畚
bản, bổn
畟
tắc
畢
tất
畔
bạn
畜
húc, súc
留
lưu
畛
chẩn
12 nét:
畫
họa, hoạch
畲
dư, xa
畬
dư, xa
畯
tuấn
畮
mẫu
番
ba, bà, phan, phiên
畴
trù
畱
lưu
14 nét:
畽
thoản, thỗn
16 nét:
疁
liêu
20 nét:
疉
điệp
疈
phúc
22 nét:
疊
điệp