7 nét:
lao, lâu, lạo
mẫu
nhận
tha, đà

9 nét:
sinh
tiến
để
cổ
khiên, khản

11 nét:
mang
ngỗ, ngộ
khiên, khản
khanh
cố, cốc

13 nét:
phong
biên, thiên
gia
khoa

15 nét:
lõa, lũy
li, ly, mao
úy

17 nét:

19 nét:
liệp
độc
báo

21 nét:
nguy

25 nét:
quỳ

27 nét:
sưu, thù

4 nét:
ngưu
ngưu

6 nét:
bẫn, tẫn
mâu, mưu

8 nét:
vật
li, ly, mao
mục

10 nét:
tự
toàn
hi, hy
đặc

12 nét:
đặc
kiền
cơ, ỷ
quyền
cương
độc
cụ
lê, lưu
bôn
nhuyên, thuần

14 nét:
giới
lao, lạc
khao

16 nét:
kiều
cường
đồng

20 nét:
hi, hy
sưu, thù